Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R1R7R1R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8779-3:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Đo lưu lượng nước trong ống dẫn kín chảy đầy - Đồng hồ đo nước lạnh và nước nóng - Phần 3: Phương pháp thử và thiết bị
Tên tiếng Anh

Title in English

Measurement of water flow in fully charged closed conduits - Meters for cold potable water and hot water - Part 3: Test methods and equipment
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4064-3:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
Số trang

Page

79
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 316,000 VNĐ
Bản File (PDF):948,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn quy định các phương pháp thử nghiệm, phương tiện được sử dụng để xác định các đặc tính cơ bản của đồng hồ nước.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho đồng hồ nước lạnh và nóng đồng tâm và kết hợp, chúng có thể chịu được áp suất làm việc tối đa (MAP) lớn hơn hoặc bằng 1 MPa (10 bar) [0,6 MPa (6bar) với đồng hồ có kích thước danh nghĩa, DN, lớn hơn hoặc bằng 500 mm] và nhiệt độ chịu được tối đa, MAT, với đồng hồ đo nước lạnh là 30 ºC và đồng hồ đo nước nóng tới 180 ºC, phụ thuộc vào chủng loại.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả đồng hồ nước hoạt động theo nguyên lý điện hoặc điện tử và đồng hồ theo nguyên lý cơ khí kết hợp thiết bị điện tử được sử dụng để đo lưu lượng thể tích thực của đồng hồ nước lạnh và nóng.
Trong trường hợp lưu lượng danh định của đồng hồ nước nhỏ hơn 160 m3/h, do hạn chế của từng phòng thử nghiệm riêng lẻ, kế hoạch thử nghiệm có thể có những điều khoản để sửa đổi điều kiện chuẩn, khi thử nghiệm độ bền hoặc thử nghiệm tính năng theo các đại lượng ảnh hưởng.
CHÚ THÍCH Cần lưu ý là có thể ưu tiên áp dụng các quy định của quốc gia hơn các yêu cầu trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7699-1:2007 (IEC 60068-1:1988), Thử nghiệm môi trường-Phần 1:Quy định chung và hướng dẫn
TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-2-1:1974), Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm. Thử nghiệm A:Lạnh
TCVN 7699-2-2:2007 (IEC 60068-2-2:1993), Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm. Thử nghiệm B:Nóng ẩm
TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:1980), Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm. Thử nghiệm Db:Nóng ẩm chu kỳ (chu kỳ 12h + 12h)
TCVN 7699-2-47:2007 (IEC 60068-2-47:1999), Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm. Lắp đặt mẫu để thử nghiệm rung, va chạm và lực động tương tự
TCVN 8114 (ISO 5168), Đo lưu lượng lưu chất-Quy trình ước lượng độ không đảm bảo đo
TCVN 8241-4-2:2009 (IEC 61000-4-2:1995), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Các kỹ thuật đo và thử nghiệm-Chương 2:Phép thử phóng loại trừ tĩnh điện. Sự công bố EMC cơ bản
TCVN 8241-4-3 (IEC 61000-4-3), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-3:Các kỹ thuật đo và thử nghiệm-Phép thử loại trừ trường điện từ, tần số vô tuyến và bức xạ)
TCVN 8241-4-5 (IEC 61000-4-5), Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4-5:Các kỹ thuật đo và thử nghiệm)
TCVN 8241-4-11 (IEC 61000-4-11), Tương thích điện từ(EMC)-Phần 4-11:các kỹ thuật đo và thử nghiệm-Thử nghiệm giảm điện áp, ngắn mạch và thay đổi điện áp nguồn
TCVN 8779-1:201 (ISO 4064-1:2005), Đo lưu lượng nước trong ống dẫn kín chảy đầy-Đồng hồ đo nước lạnh và nước nóng-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8779-2 (ISO 4064-2), Đo lưu lượng nước trong ống dẫn kín chảy đầy-Đồng hồ đo nước lạnh và nước nóng-Phần 2:Yêu cầu lắp đặt)
ISO 228-1, Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads-Part 1:Dimensions, tolerances and designation (Ống có ren tại những nơi ghép kín áp mà không được tạo ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và thiết kế)
ISO 286-2, ISO system of limits and fits-Part 2:Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts (Giới hạn và phù hợp của hệ thống ISO-Phần 2:Bảng các bậc dung sai tiêu chuẩn và giới hạn về độ lệch chuẩn của các lỗ và trục)
ISO 7005-2, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại-Phần 2:Mặt bích bằng gang)
ISO 7005-3, Metallic flanges-Part 3:Copper alloy and composite flanges (Mặt bích kim loại-Phần 3:Các mặt bích bằng composit và hợp kim đồng )
IEC 60068-2-31:1993, Environmental testing-Part 2 Tests. Test Ec:Drop and topple, primarily for equipment-type specimens (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm.Thử nghiệm Ec:rơi và đổ, các mẫu thử kiểu thiết bị sơ cấp )
IEC 60068-2-64:1993, Environmental testing-Part 2:Test methods-Test Fh:Vibration, broad-band random (digital control) and guidance (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm. Thử nghiệm Fh:Rung động, băng thông dải rộng ngẫu nhiên (điều khiển số) và hướng dẫn)
IEC 60068-3-1:1974, Environmental testing-Part 3:Background information-Section One:Cold and dry heat tests (Thử nghiệm môi trường-Phần 3:Thông tin chung-Chương 1:Các phép thử nóng ẩm và lạnh)
IEC 60068-3-4:2001, Environmental testing-Part 3-4:Supporting documentation and guidance-Damp heat tests
IEC 61000-4-4 (IEC 61000-4-4), Tương thích điện từ(EMC)-Phần 4-4:Quá trình chuyển tiếp nhanh bằng điện-Phép thử loại trừ nổ điện
ENV 50204:1995, Radiated electromagnetic field from digital radio telephones. Immunity test (Trường bức xạ điện từ từ các điện thoại vô tuyến số. Phép thử miễn dịch)
OIML D 11:1994, General requirements for electronic measuring instruments (Yêu cầu chung cho các thiết bị đo điện tử)
OIML D 4:1981, Installation and storage conditions for cold water meters (Điều kiện bảo quản và lắp đặt cho đồng hồ đo nước lạnh)
OIML G 13:1989, Planning of metrology and testing laboratories (P 7)(Kế hoạch của các phòng thí nghiệm và đo lường (P 7))
Quyết định công bố

Decision number

4059/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011