Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R1R6R9R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8779-1:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đo lưu lượng nước trong ống dẫn kín chảy đầy - Đồng hồ đo nước lạnh và nước nóng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Measurement of water flow in fully charged closed conduits - Meters for cold potable water and hot water - Part 1: Specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9368-1:1990
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
|
Số trang
Page 48
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 192,000 VNĐ
Bản File (PDF):576,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ, đặc tính kỹ thuật, đặc tính đo lường và yêu cầu tổn thất áp suất đối với đồng hồ đo nước lạnh và nước nóng. Tiêu chuẩn này áp dụng với các đồng hồ nước có áp suất làm việc tối đa (MAP) lớn hơn hoặc bằng 1 MPa[1] (0,6 MPa với đồng hồ có đường kính ống danh nghĩa, DN ≥ 500 mm) và nhiệt độ chịu được tối đa, MAT, với đồng hồ nước lạnh là 30 ºC và đồng hồ nước nóng tới 180 ºC, tùy theo cấp chính xác.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả đồng hồ nước hoạt động theo nguyên lý điện hay điện tử và đồng hồ theo nguyên lý cơ kết hợp cơ cấu điện tử được sử dụng để đo lưu lượng thể tích thực của đồng hồ nước lạnh và nóng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho cả các cơ cấu điện tử phụ trợ. Nói chung các cơ cấu phụ trợ là tùy chọn. Các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn này áp dụng cho các đồng hồ nước, không phân biệt công nghệ, được xác định là thiết bị đo tích hợp liên tục để đo thể tích nước chảy qua. CHÚ THÍCH Cần lưu ý là có thể ưu tiên áp dụng các quy định của quốc gia hơn các yêu cầu trong tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6165:2009 (ISO/IEC Guide 99:2007), Từ vựng quốc tế về đo lường học – Thuật ngữ chung và cơ bản)1 TCVN 8779-3:201 (ISO 4064-3:2005), Đo lưu lượng nước trong ống dẫn kín có áp – Đồng hồ đo nước lạnh và nước nóng-Phần 3:Phương pháp thử và thiết bị ISO 3:1973, Preferred numbers-Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên) ISO 228-1, Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads-Part 1:Dimensions, tolerances and designation (Ống có ren tại những nơi ghép kín áp mà không được tạo ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và thiết kế) ISO 286-2, ISO system of limits and fits-Part 2:Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts (Giới hạn và phù hợp của hệ thống ISO-Phần 2:Bảng các bậc dung sai tiêu chuẩn và giới hạn về độ lệch chuẩn của các lỗ và trục) ISO 7005-2, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại-Phần 2:Mặt bích bằng gang) ISO 7005-3, Metallic flanges-Part 3:Copper alloy and composite flanges (Mặt bích kim loại-Phần 3:Các mặt bích bằng composit và hợp kim đồng) OIML D 11:1994, General requirements for electronic measuring instruments (Yêu cầu chung cho các thiết bị đo điện tử) OIML V 1:2000, International vocabulary of terms in legal metrology (VIML)( Từ vựng quốc tế về các thuật ngữ trong luật đo lường) |
Quyết định công bố
Decision number
4059/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|