Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R5R2R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8777:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Âm học - Hướng dẫn kiểm soát tiếng ồn trong công sở và phòng làm việc bằng màn chắn âm,
|
Tên tiếng Anh
Title in English Acoustics - Guidelines for noise control in offices and workrooms by means of acoustical screens
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 17624:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.140 - Tiếng ồn đối với con người
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đề cập đến hiệu quả của màn chắn âm. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về âm học và vận hành được thỏa thuận giữa bên cung cấp hoặc nhà sản xuất với người sử dụng màn chắn âm. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại màn chắn âm sau:
a) Màn chắn độc lập dùng cho các công sở, khu vực dịch vụ, khu vực triển lãm, và các phòng tương tự; b) Màn chắn âm được tích hợp trong các thiết bị nội thất đặt trong các phòng nêu trên; c) Màn chắn âm di chuyển và tháo lắp được dùng cho các hội thảo; d) Vách ngăn cố định của phòng có diện tích kết nối để hở lớn hơn 10% và chưa xử lý âm. Tường của phần vỏ cách âm và ca-bin, cùng với bề mặt bao quanh phòng, cũng như vách ngăn phòng và cung cấp không gian mở lớn hơn 10 % và khu vực chưa xử lý âm, cũng được coi như màn chắn âm. CHÚ THÍCH: Hướng dẫn đầy đủ về vỏ cách âm được nêu tại ISO 15667. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vách của ca-bin và vách nhiều lớp tương tự có chiều dày lớn hơn 0,2 m, cũng như băng rôn và các tấm treo. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7192-1 (ISO 717-1), Âm học – Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Phần 1:Cách âm không khí ISO 140-3, Acoustics – Measurement of sound insulation in building and of building elements – Part 3:Laboratory measurements of ariborne sound insulation of building elements (Âm học – Đo cách âm trong các công trình và kết cấu xây dựng – Phần 3:Phép đo trong phòng thí nghiệm về cách âm không khí của các kết cấu xây dựng) ISO 354, Acoustics – Measurement of sound absorption in a reverberation room (Âm học – Đo độ hấp thụ âm trong phòng vang) ISO 9053, Acoustics – Materials for acoustical applications – Determination of airflow resistance (Âm học – Vật liệu dùng cho các ứng dụng âm thanh – Xác định sức cản của luồng khí) ISO 10534-1, Acoustics – Determination of sound absorption coeficient and impedance in impedance tubes – Part 1:Method using standing wave ratio (Âm học – Xác định hệ số và trở kháng hấp thụ âm thanh – Phần 1:Phương pháp sử dụng tỉ số sóng đứng) ISO 10534-2, Acoustics – Determination of sound absorption coeficient and impedance in impedance tubes – Part 2:Transfer-function method (Âm học – Xác định hệ số và trở kháng hấp thụ âm thanh – Phần 2:Phương pháp hàm truyền) ISO 11654, Acoustics – Sound absorbers for use in buildings – Rating of sound absorption (Âm học – Thiết bị hấp thụ âm dùng trong các công trình xây dựng – Đánh giá độ hấp thụ âm thanh) ISO 11821:1997, Acoustics – Measurement of the in situ sound attenuation of a removable screen (Âm học – Đo sự suy giảm âm thanh tại chỗ của màn tháo lắp) |
Quyết định công bố
Decision number
4056/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|