Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R0R8R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8691:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English PDH optical fibre transmition systems - Technical requirement
|
Thay thế cho
Replace TCN 68-139:1995
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
33.180.30 - Hệ thống sợi quang
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với các tuyến thông tin cáp sợi quan PDH sử dụng mạng viễn thông.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với các hệ thống thông tin cáp sợi quang có tốc độ 2 Mbit/s; 8 Mbit/s; 34 Mbit/s; 140 Mbit/s, làm việc với bước sóng 850 nm, 1300 nm, 1550 nm phù hợp với Khuyến nghị G.651.1, G.657 và G.652 của ITU-T và không bao gồm các hệ thống thông tin cáp sợi quang sử dụng kỹ thuật ghép bước sóng và khuyếch đại quang. Tiêu chuẩn này đảm bảo tính tương thích của hệ thống truyền dẫn quang tốc độ từ 2 Mbit/s đến 140 Mbit/s đối với việc ghép nối các thiết bị đầu cuối (như các thiết bị ghép kênh, tổng đài …). Tiêu chuẩn này làm cơ sở kỹ thuật cho việc quản lý, đánh giá chất lượng các hệ thống truyền dẫn cáp sợi quang khi lắp đặt, bảo dưỡng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ITU-T G.651.1 (07/2007), Characteristics of a 50/125 IJm multimode graded index optical fibre cable for the optical access network (Đặc tính cáp sợi quang đa mode 50/125 µm có chiết suất thay đổi đều dùng cho mạng truy nhập quang). ITU-T G.652 (03/2003), Characteristics of a single-mode optical fibre and cable (Đặc tính cáp và sợi quang đơn mốt) ITU-T G.657 (11/2009), Characteristics of a bending-loss insensitive single-mode optical fibre and cable for the access network (Đặc tính cáp sợi quang đơn mode không nhạy cảm với suy hao uốn cong dùng cho mạng truy nhập) ITU-T G.703 (11/2001), Physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces (Đặc tính vật lý/điện của các giao diện phân cấp số) ITU-T G.823 (03/2000), Digital networks-Quality and availability targets-The control of jitter and wander within digital networks which are base on the 2 048 kbit/s hierarchy (Mạng thông tin số-Chất lượng và độ khả dụng – Kiểm soát trôi pha và rung pha trong mạng thông tin số dựa trên phân cấp 2048 kbit/s) ITU-T G.826 (12/2002), End-to-end error performance parameters and objectives for international, constant bit-rate digital paths and connections (Đối tượng và tham số chỉ tiêu lỗi đầu cuối-đầu cuối của tuyến và đầu nối số có tốc độ bit không đổi) ITU-T 0.171 (1996):Timing Jitter and wander measuring equipment for digital systems which are based on the plesiochronous digital hierachy (PDH) (Thiết bị đo định thời rung pha và trôi pha cho các hệ thống PDH) ITU-T M.550 and M.2100 (4/2003), Performance limits for bringing-into-services and manintenance of International PDH paths, sections and transmission systems (Hf)n (Hạn định chỉ tiêu đối với việc đưa vào sử dụng và bảo dưỡng của các luồng, đoạn và hệ thống truyền dẫn PDH quốc tế) |
Quyết định công bố
Decision number
1636/QĐ-BKHCN , Ngày 08-06-2011
|