Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R9R3R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8625:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quặng sắt - Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
Tên tiếng Anh

Title in English

Iron ores - Sampling and sample preparation procedures
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3082:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

73.060.10 - Quặng sắt
Số trang

Page

91
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 364,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,092,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định:
a) lý thuyết cơ bản;
b) các nguyên tắc cơ bản về lấy mẫu và chuẩn bị mẫu, và
c) các yêu cầu cơ bản về thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống lấy mẫu
để lấy mẫu cơ giới, lấy mẫu thủ công và chuẩn bị các mẫu lấy từ lô xuất xưởng, để xác định thành phần hóa học, độ ẩm, cấp hạt và các tính chất vật lý, luyện kim của lô, không kể khối lượng riêng xác định theo ISO 3852:2007 (Phương pháp 2).
Các phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho cả hai loại lô sản phẩm khi chất, dỡ hàng bằng băng tải và thiết bị đóng gói quặng, mà có trang bị dụng cụ lấy mẫu cơ giới hoặc có thể sử dụng an toàn dụng cụ lấy mẫu thủ công.
Các phương pháp này có thể áp dụng cho tất cả các loại quặng sắt, nguyên khai hoặc đã qua xử lý (ví dụ tinh quặng và sắt kết khối, sắt vê viên hoặc thiêu kết).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1666 (ISO 3087), Quặng sắt-Xác định hàm lượng ẩm của lô
TCVN 2230 (ISO 565), Sàng thử nghiệm-Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới kim loại đột lỗ bằng điện-Kích thước lỗ danh nghĩa
ISO 3084, Iron ores-Experimental methods for evaluation of quality variation (Quặng sắt-Phương pháp thực nghiệm đánh giá mức biến thiên về chất lượng)
ISO 3085:2002, Iron ores-Experimental methods for checking the precision of sampling, sample preparation and measurement (Quặng sắt-Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chụm lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và phép đo)
ISO 3086, Iron ores-Experimental methods for checking the bias of sampling (Quặng sắt-Phương pháp kiểm tra độ chệch của phương pháp lấy mẫu)
ISO 3271, Iron ores for blast furnace and direct reduction feedstocks-Determination of the tumble and abrasion indices (Quặng sắt dùng làm nguyên liệu cho lò cao và nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp-Xác định chỉ số hao hụt và mài mòn)
ISO 3310-1, Test sieves-Technical requirements and testing-Part 1:Test sieves of metal wire cloth (Sàng thử nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm-Phần 1:Sàng thử nghiệm bằng lưới kim loại đan)
ISO 3310-2, Test sieves-Technical requirements and testing-Part 2:Test sieves of perforated metal plate (Sàng thử nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm-Phần 2:Sàng thử nghiệm bằng tấm kim loại đột lỗ)
ISO 3852:2007, Iron ores for blast furnace and direct reduction feedstocks-Determination of bulk density (Quặng sắt dùng cho lò cao và nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp-Xác định khối lượng riêng)
ISO 4695, Iron ores for blast furnace feedstocks-Determination of reducibility by the rate of reduction index (Quặng sắt dùng làm nguyên liệu cho lò cao-Xác định khả năng hoàn nguyên theo tỷ lệ của chỉ số hoàn nguyên)
ISO 4696-1, Iron ores for blast furnace feedstocks-Determination of low-temperature reduction-disintergration indices by static method-Part 1:Reduction with CO, CO2, H2 and N2 (Quặng sắt dùng làm nguyên liệu cho lò cao-Xác định các chỉ số phân hủy tại nhiệt độ thấp bằng phương pháp tĩnh-Phần 1:Phân hủy bằng CO, CO2, H2 và N2)
ISO 4696-2, Iron ores for blast furnace feedstocks-Determination of low-temperature reduction-disintergration indeces by static method-Part 1:Reduction with CO and N2 (Quặng sắt dùng làm nguyên liệu cho lò cao-Xác định các chỉ số phân hủy tại nhiệt độ thấp bằng phương pháp tĩnh-Phần 1:Phân hủy bằng CO và N2)
ISO 4698, Iron ores pellets for blast furnace-Determination of the free-swelling index (Quặng sắt vê viên dùng làm nguyên liệu cho lò cao-Xác định các chỉ số phồng rộp tự do)
ISO 4700, Iron ores pellets for blast furnace and direct reduction feedstocks-Determination of crushing strength (Quặng sắt dạng vê viên dùng cho lò cao và nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp-Xác định cường độ nghiền)
ISO 4701, Iron ores and direct reduced iron-Determination of size distribution by sieving (Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp-Xác định cấp hạt bằng sàng)
ISO 7215, Iron ores for blast furnace feedstocks-Determination of reducibility by the final degree of reduction index (Quặng sắt dùng làm nguyên liệu cho lò cao-Xác định sự hoàn nguyên theo cấp độ cuối của chỉ số hoàn nguyên)
ISO 7992, Iron ores for blast furnace feedstocks-Determination of reduction under load (Quặng sắt dùng làm nguyên liệu cho lò cao-Xác định sự hoàn nguyên khi chịu tải)
ISO 8371, Iron ores for blast furnace feedstocks-Determination of decrepitation index (Quặng sắt dùng làm nguyên liệu cho lò cao-Xác định chỉ số rang nổ)
ISO 11256, Iron ores pellets for shaft direct-reduction feedstocks-Determination of clustering index (Quặng sắt dạng vê viên làm nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp dùng cho hầm lò-Xác định chỉ số tập trung)
ISO 11257, Iron ores pellets for shaft direct-reduction feedstocks-Determination of low-temperature reduction-disintergration index and degree of metallization (Quặng sắt dạng vê viên làm nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp dùng cho hầm lò-Xác định chỉ số phân hủy-hoàn nguyên tại nhiệt độ thấp và mức độ kim loại hóa).
ISO 11258, Iron ores pellets for shaft direct-reduction feedstocks-Determination of the reducibility index, final degree of reduction and degree of metallization (Quặng sắt dạng vê viên làm nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp dùng cho hầm lò-Xác định chỉ số về khả năng hoàn nguyên, cấp độ hoàn nguyên cuối cùng và mức độ kim loại hóa)
ISO 11323, Iron ore and direct reduced iron-Vocabulary (Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp-Từ vựng)
ISO 13930, Iron ores for blast furnace feedstocks-Determination of low-temperature reduction-disintergration indeces by dynamic method (Quặng sắt dùng dùng làm nguyên liệu cho lò cao-Xác định các chỉ số phân hủy-hoàn nguyên tại nhiệt độ thấp bằng phương pháp động học)
Quyết định công bố

Decision number

2967/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010