Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R8R6R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8617:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống nhiên liệu trên phương tiện giao thông
|
Tên tiếng Anh
Title in English Liquefied natural gas (LNG) - Vehicular fuel systems
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to NFPA 57:2009
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 55
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 220,000 VNĐ
Bản File (PDF):660,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho quá trình thiết kế, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu cho động cơ sử dụng khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) trên tất cả các loại phương tiện giao thông, và cho các thiết bị tiếp nhiên liệu, các thiết bị chứa LNG và khí thiên nhiên nén (CNG) có bể chứa LNG theo chuẩn ASME với sức chứa không quá 265 m3.
CHÚ THÍCH: Để biết thông tin về tồn chứa LNG tại chỗ trong tiêu chuẩn về bồn chứa lớn hơn 265 m3 của ASME và tiêu chuẩn xây dựng bồn chứa của API hoặc những tiêu chuẩn khác, xem TCVN 8616:2010. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm cả các phương tiện hàng hải, phương tiện giao thông chạy trên đường cao tốc, chạy trên đường ray, xe địa hình và phương tiện công nghiệp. 1.2 Không áp dụng điều 4, trừ 4.12.8, cho các phương tiện giao thông đã tuân theo các tiêu chuẩn quốc gia về an toàn cho phương tiện gắn động cơ (bao gồm việc lắp đặt hệ thống nhiên liệu LNG trên phương tiện giao thông) và được chứng nhận của nhà sản xuất. 1.3 Các quy định trong tiêu chuẩn này được coi là cần thiết để cung cấp mức độ bảo vệ hợp lý tránh thiệt hại về người và của do cháy nổ. Chúng phản ánh các điều kiện và tình trạng kỹ thuật phổ biến tại thời điểm tiêu chuẩn được công bố. Trừ khi được chú thích, các quy định của tiêu chuẩn này không được áp dụng đối với các công trình, thiết bị, cấu trúc hay việc lắp đặt các phương tiện đang hoạt động hoặc được phê chuẩn trước thời điểm có hiệu lực của văn bản ngoại trừ trong trường hợp nó được xác định bởi cơ quan có thẩm quyền rằng tình trạng hiện tại có liên quan nguy hiểm đến tính mạng hay tài sản kế cận. 1.4 Tiêu chuẩn này không quy định hạn chế sử dụng bất kỳ loại vật liệu nào hay phương thức xây, dựng và quy trình lắp đặt khi chúng không được đề cập trong tiêu chuẩn này. Việc thay thế bất kỳ một chi tiết nào cũng cần có sự đồng thuận của cơ quan có thẩm quyền. Các cơ quan này phải nhận được các bằng chứng đầy đủ về tính an toàn của các phương pháp thay thế đó. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8616 (NFPA 59A), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển. NFPA 30A, Automotive and Marine Service Station Code, 1996 edition (Tiêu chuẩn về trạm bảo dưỡng tàu và trạm bảo dưỡng ô tô). NFPA 37, Standard for the Installation and Use of Stationary Combustion Engines and Gas Turbines, 1998 edition (Tiêu chuẩn cho quá trình lắp đặt và sử dụng động cơ đốt trong và tuabin khi cố định, phiên bản 1998). NFPA 51B, Standard for Fire Prevention During Welding, Cutting and Other Hot Work, 1994 edition (Tiêu chuẩn về Phòng cháy chữa cháy trong các quy trình cắt, hàn và thao tác có dùng nhiệt khác, phiên bản 1994). NFPA 52, Compressed Natural Gas (CNG) Vehicular Fuel Systems Code, 1998 edition (Tiêu chuẩn về hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) trên phương tiện giao thông, phiên bản 1998). NFPA 70, National Electrical Code, 1999 edition (Tiêu chuẩn về điện lưới Quốc gia, phiên bản 1999). NFPA 80, Standard for Fire Doors and Fire Windows, 1999 edition (Tiêu chuẩn về Cửa chống cháy và cửa sổ chống cháy, phiên bản 1999). NFPA 220, Standard on Types of Building Construction, 1999 edition (Tiêu chuẩn về các kiểu công trình xây dựng, phiên bản 1999). NFPA 255, Standard Method of Test of Surface Burning Characteristics of Building Materials, 1996 edition (Phương pháp chuẩn dùng kiểm tra những đặc tính cháy bề mặt của vật liệu xây dựng, phiên bản 1996). NFPA 302, Fire Protection Standard for Pleasure and Commercial Motor Craft, 1998 edition (Tiêu chuẩn phòng cháy cho động cơ du thuyền thương mại trên biển, phiên bản 1998). NFPA 303, Fire Protection Standard for Marinas and Boatyards, 1995 edition (Tiêu chuẩn phòng cháy cho bến đỗ tàu bè và du thuyền, phiên bản 1995). ANSI Z87-1, Practice for Occupational and Educational Eye and Face Protection, 1991 (Tập huấn nghề nghiệp và giảng dạy về bảo vệ mắt và mặt). ANSI Z89-1, Personal Protection-Protective Headwear for Industrial Workers, 1997 (Bảo hộ cá nhân-Mũ bảo hiểm đầu cho công nhân công nghiệp). API 620, Design and Construction of Large, Welded, Low Pressure Storage Tanks, 1996 (Thiết kế và xây dựng bồn chứa áp suất thấp kích thước lớn dạng hàn, 1996). ASME B31.3, Process Piping, 1996 (Ống công nghiệp, 1996). ASME, Boiler and Pressure Vessel Code (Quy định về nồi hơi và bình chứa chịu áp). IEEE/ ASTM SI 10, Standard for Use of the International System of Units (SI):The Modern System. 1987 (Tiêu chuẩn về sử dụng hệ đơn vị Quốc tế (SI):Hệ thống hiện đại, 1987) ASTM E 136, Standard Test Method for Behavior of Material in a Vertical Tube Furnace at 750 °C, 1996 (Phương pháp thử nghiệm quá trình biến đổi của các vật liệu trong lò ống đứng ở 750 °C, 1993). CGA S-1.1, Pressure Relief Device Standards-Part 1-Cylinders for Compressed Gases, 1994 (Tiêu chuẩn về thiết bị giảm áp-Phần 1-Bình khí nén, 1994). CGA S-1.3, Pressure Relief Device Standards-Part 3-Compressed Gas Storage Containers, 1980 (Tiêu chuẩn về thiết bị giảm áp-Phần 3-Bồn chứa khí nén, 1980). CGA-341, Standard for Insulated Cargo Tank Specifications for Cryogenic Liquids, 1987 (Tiêu chuẩn cho bồn chứa cách nhiệt thiết kế đặc biệt cho chất lỏng siêu lạnh, 1987). NACE RP-0169, Control of Extemal Corrosion of Underground or Submerged Metallic Piping Systems, 1996 (Kiểm soát quá trình ăn mòn bên ngoài của những hệ thống đường ống bằng kim loại ở trong lòng đất hoặc ở trong nước, 1996). SSPC-PA1, Shop, Field and Maintenance Painting, 1991 (Sơn trong xưởng, công trường và sơn bảo dưỡng, 1991) SSPC-PA2, Measurement of Dry Paint Thickness with Magnetic Gages, 1991 (Phép đo độ dày lớp sơn khô bằng máy đo từ tính, 1991). SSPC-SP6, Commercial Blast Cleaning, 1991 (Máy thổi khí làm sạch thương phẩm, 1991). |
Quyết định công bố
Decision number
3017/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2010
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
770/QĐ-BKHCN 25-04-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 58 Chai chứa khí phối hợp với Viện Dầu khí Việt Nam
|