Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R8R3R8R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8612:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) – Công trình và thiết bị – Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập LNG cho hệ thống kho cảng trên bờ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum and natural gas industries – Design and testing of LNG marine transfer arms for conventional onshore terminals
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16904:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
|
Số trang
Page 84
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 336,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,008,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định việc thiết kế, các yêu cầu tối thiểu về an toàn và quy trình kiểm tra thử nghiệm đối với cần xuất nhập LNG cho hệ thống kho cảng trên bờ. Tiêu chuẩn này cũng có thể cung cấp hướng dẫn đối với việc vận hành ngoài khơi và ven bờ. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm các yêu cầu tối thiểu về an toàn cho việc giao nhận LNG giữa tàu và cảng.
Mặc dù các yêu cầu cho hệ thống điện/điều khiển đã được đề cập nhưng tiêu chuẩn này không bao gồm các chi tiết cho việc thiết kế và chế tạo các bộ phận và đầu nối tiêu chuẩn gắn với cần xuất nhập sản phẩm. Tiêu chuẩn này được áp dụng đồng thời với các tiêu chuẩn hiện hành và bổ sung thêm cho các yêu cầu của TCVN 8613 (ISO 28460). Hệ thống thiết bị hiện hữu không cần áp dụng tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP) TCVN 4617 (ISO 3452), Thử không phá hủy – Thử thẩm thấu TCVN 4396 (ISO 9934), Thử không phá hủy – Thử hạt từ TCVN 5408 (ISO 01461), Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 7447-5-54 (IEC 60364-5-54), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-54:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố trí nối đất và dây bảo vệ TCVN 7665 (ISO 01460), Lớp phủ kim loại – Lớp lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt – Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích TCVN 8029 (ISO 76), Ổ lăn-Tải trọng tĩnh danh định TCVN 8613 (ISO 28460), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) – Công trình và thiết bị – Quy trình giao nhận sản phẩm và vận hành cảng TCVN ISO 9000 (ISO 9000), Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng TCVN ISO 9001 (ISO 9001), Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu TCVN 9888-3 (IEC 62305-3), Bảo vệ chống sét – Phần 3:Thiệt hại vật chất đến kết cấu và nguy hiểm tính mạng TCVN 10888-0 (IEC 60079-0), Khí quyển nổ-Phần 0:Thiết bị-Yêu cầu chung TCVN 10888-1 (IEC 60079-1), Khí quyển nổ-Phần 1:Bảo vệ thiết bị bằng vỏ không xuyên nổ “d” TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép – Tài liệu kiểm tra TCVN 11758-1 (ISO 17636-1), Thử không phá hủy mối hàn – Thử chụp ảnh bức xạ – Phần 1:Kỹ thuật tia X và tia gamma kết hợp với phim TCVN 11758-2 (ISO 17636-2), Thử không phá hủy mối hàn – Thử chụp ảnh bức xạ – Phần 2:Kỹ thuật tia X và tia gamma kết hợp với bộ phát hiện số TCVN 12705 (ISO 12944), Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ ASME B16.5, Pipe Flanges and Flanged Fittings (Mặt bích ống và ống nối ghép mặt bích) ASME Boiler and Pressure Vessel Code (BPVC) – Section IX:Welding and Brazing Qualifications (Quy chuẩn ASME về Nồi hơi và bình áp lực – Phần IX:Chứng nhận về hàn và mối hàn) EN 1991-1-4, Eurocode 1:Actions on structures – Part 1-4:General actions – Wind actions (Tiêu chuẩn châu Âu 1:Các tác động lên kết cấu – Phần 1-4:Tác động chung – Tác động của gió) IEC 60034-5, Rotating electrical machines — Part 5:Degrees of protection provided by the integral design of rotating electrical machines (IP code) — Classification (Động cơ điện – Phần 5:Phân loại theo quy chuẩn IP) IEC 60079-2, Explosive atmospheres — Part 2:Equipment protection by pressurised enclosures “p” (Môi trường nổ-Phần 2:Bảo vệ thiết bị bằng vỏ bọc chịu áp “p”) IEC 60079-5, Explosive atmospheres — Part 5:Equipment protection by powder filling “q” (Môi trường nổ-Phần 5:Bảo vệ thiết bị bằng đổ đầy bột “q”) IEC 60079-6, Explosive atmospheres – Part 6:Equipment protection by liquid immersion “o” (Môi trường nổ-Phần 6:Bảo vệ thiết bị bằng ngâm trong chất lỏng “o”) IEC 60079-7:2015, Explosive atmospheres – Part 7:Equipment protection by increased safety “e” (Môi trường nổ-Phần 7:Bảo vệ thiết bị bằng an toàn tăng cường “e”) IEC 60079-10-1:2015, Explosive atmospheres – Part 10-1:Classification of areas – Explosive gas atmospheres (Môi trường nổ-Phần 10-1:Phân loại khu vực – Môi trường khí cháy nổ) IEC 60079-11, Explosive atmospheres – Part 11:Equipment protection by intrinsic safety “i” (Môi trường nổ-Phần 11:Bảo vệ thiết bị bằng an toàn tia lửa “i”) IEC 60079-14, Explosive atmospheres – Part 14:Electrical installations design, selection and erection (Môi trường nổ-Phần 14:Thiết kế, lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện) IEC 60079-18, Standard | Explosive atmospheres – Part 18:Equipment protection by encapsulation “m” (Môi trường nổ-Phần 18:Bảo vệ thiết bị bằng vỏ bọc “m”) IEC 60079-25, Explosive atmospheres – Part 25:Intrinsically safe electrical systems (Môi trường nổ-Phần 25:Hệ thống an toàn tia lửa điện) IEC 61508 (tất cả các phần), Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems (An toàn chức năng của các hệ thống liên quan đến an toàn điện/điện tử/ điện tử lập trình) IEC 61511 (tất cả các phần), Functional safety – Safety instrumented systems for the process industry sector (An toàn chức năng-Các hệ thống liên quan đến kỹ thuật an toàn cho ngành công nghiệp chế biến) ISO 4406, Hydraulic fluid power — Fluids — Method for coding the level of contamination by solid particles (Năng lượng thủy lực – Chất lỏng – Phương pháp mã hóa mức độ nhiễm bẩn bởi các hạt rắn) ISO 10497, Testing of valves – Fire type-testing requirements (Thử nghiệm các loại van – Các yêu cầu thử nghiệm mẫu chịu lửa) |
Quyết định công bố
Decision number
771/QĐ-BKHCN , Ngày 25-04-2023
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Tổng Công ty Khí Việt Nam - Bộ Công Thương
|