Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R8R3R7R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8611:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) – Công trình và thiết bị – Thiết kế công trình trên bờ
Tên tiếng Anh

Title in English

Installations and equipment for liquefied natural gas – Design of onshore installations
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 1473:2021
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.180.20 - Thiết bị chế biến
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

152
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 608,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,824,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định về thiết kế, lắp đặt và vận hành các kho chứa khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
trên bờ đối với hệ thống hoá lỏng khí, tồn chứa, hóa khí, giao nhận và xử lý LNG và khí thiên nhiên (NG).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các kho chứa với công suất chứa LNG trên 200 tấn.
Các điểm giới hạn quy định ranh giới là đầu vào/ đầu ra LNG từ hệ thống phân phối sản phẩm của tàu bao gồm cả điểm kết nối hơi hồi lưu, điểm kết nối xuất/ nhập cho xe bồn bao gồm cả đường hơi hồi lưu, điểm kết nối xuất/ nhập cho toa xe bao gồm cả đường hơi hồi lưu và ranh giới đầu vào và đầu ra của khí thiên nhiên từ hệ thống đường ống.
Các dạng kho chứa có một hoặc nhiều điểm giới hạn ranh giới được mô tả trong phạm vi này (xemHình 1).
Mô tả sơ lược về các hệ thống này được nêu trong Phụ lục G.
Khí cấp cho nhà máy hóa lỏng LNG có thể từ mỏ khí, khí đồng hành từ mỏ dầu, khí từ mạng lưới vận chuyển khí hoặc từ các nguồn nhiên liệu tái tạo.
Các kho nổi (ví dụ FPSO, FSRU, SRV), dù ở ngoài khơi hay gần bờ, đều không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này ngay cả khi một số khái niệm, nguyên tắc hoặc khuyến nghị có thể được áp dụng.
Tuy nhiên, trong trường hợp FSRU cập bến và có vận chuyển LNG qua cầu tàu, thì các khuyến nghị sau áp dụng cho cầu tàu và các thiết bị của khối thượng tầng.
Trong trường hợp sử dụng kho nổi (FSU) và tái hóa khí trên đất liền thì các khuyến nghị của tiêu chuẩn này được áp dụng cho phần trên bờ.
Các kho chứa từ 5 tấn đến 200 tấn áp dụng theo TCVN 11278[5].
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255:2008, Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
TCVN 5868 (ISO 9712), Thử không phá hủy − Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân thử không phá hủy
TCVN 6627 (IEC 60034), Máy điện quay − Phần 1:Thông số đặc trưng và tính năng
TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn − Hàn nóng chảy − Phần 1:Thép
TCVN 7026 (ISO 7165), Chữa cháy − Bình chữa cháy xách tay − Tính năng và cấu tạo
TCVN 7027 (ISO 11601), Chữa cháy − Xe đẩy chữa cháy − Tính năng và cấu tạo
TCVN 7665 (ISO 1460), Lớp phủ kim loại – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt − Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích
TCVN 7702 (ISO 1127), Ống thép không gỉ − Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
TCVN 8018 (ISO 15664), Âm học − Quy trình thiết kế kiểm soát tiếng ồn cho nhà máy hở
TCVN 8612 (ISO 16904), Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) − Hệ thống thiết bị và lắp đặt − Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập
TCVN 8613 (EN ISO 28460), Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) − Hệ thống thiết bị và lắp đặt − Quy trình giao nhận sản phẩm
TCVN 8614 (EN 12308), Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) – Hệ thống thiết bị và lắp đặt – Thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm được thiết kế cho đấu nối bằng mặt bích trên đường ống LNG
TCVN 8615-1 (EN 14620-1), Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hoá lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 °C đến –165 °C – Phần 1:Quy định chung
TCVN 8615-2 (EN 14620-2), Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hoá lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 °C đến –165 °C – Phần 2:Các bộ phận kim loại
TCVN 8615-3 (EN 14620-3), Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hoá lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 °C đến –165 °C – Phần 3:Các bộ phận bê tông
TCVN 9733 (ISO 13709), Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên
TCVN 9888 (IEC 62305), Bảo vệ chống sét
TCVN 10888 (IEC 60079-0), Khí quyển nổ
TCVN 11244 (ISO 15614), Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại − Thử quy trình hàn
TCVN 12047 (ISO 6974), Khí thiên nhiên − Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 12546 (ISO 10715), Khí thiên nhiên − Hướng dẫn lấy mẫu
TCVN 12552 (ISO 19739), Khí thiên nhiên − Xác định hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 12669 (IEC 60204), An toàn máy − Thiết bị điện của máy
TCVN 12705 (ISO 12944), Sơn và vecni − Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ
TCVN 12798 (ISO 6976), Khí thiên nhiên − Phương pháp tính nhiệt trị, khối lượng riêng, tỷ khối và chỉ số Wobbe từ thành phần
TCVN 12799:2019 (ISO 8943:2007), Lưu chất hydrocacbon nhẹ được làm lạnh – Lấy mẫu khí thiên nhiên hóa lỏng – Phương pháp liên tục và gián đoạn
TCVN 12984, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) − Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với LNG thương mại
TCVN ISO/IEC 17025, Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
EN 809, Pumps and pump units for liquids − Common safety requirements (Máy bơm và các bộ phận máy bơm chất lỏng − Yêu cầu an toàn chung)
EN 1092-1, Flanges and their joints − Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, PN designated − Part 1:Steel flanges (Mặt bích và mối nối − Mặt bích tròn cho đường ống, van, khớp nối và phụ kiện, quy định chỉ số áp suất PN − Phần 1:Mặt bích thép)
EN 1474-2, Installation and equipment for liquefied natural gas − Design and testing of marine transfer systems − Part 2:Design and testing of transfer hoses (Hệ thống thiết bị và lắp đặt khí thiên nhiên hóa lỏng − Thiết kế và thử nghiệm hệ thống)
EN 1514-1, Flanges and their joints − Dimensions of gaskets for PN − designated flanges − Part 1:Non-metallic flat gaskets with or without inserts (Mặt bích và mối nối − Kích thước của vòng đệm sử dụng cho mặt bích có quy định chỉ số áp suất PN − Phần 1:Vòng đệm phẳng phi kim loại có hoặc không có đệm lót)
EN 1776, Gas infrastructure − Gas measuring systems − Functional requirements (Cơ sở hạ tầng khí − Các hệ thống đo khí − Yêu cầu chức năng)
EN 1990, Eurocode − Basis of structural design (Tiêu chuẩn Châu Âu − Cơ sở thiết kế kết cấu)
EN 1991 (all parts), Eurocode 1:Actions on structures (Tiêu chuẩn Châu Âu 1:Tác động đến kết cấu)
EN 1992 (all parts), Eurocode 2:Design of concrete structures (Tiêu chuẩn Châu Âu 2:Thiết kế kết cấu bê tông)
EN 1993 (all parts), Eurocode 3:Design of steel structures (Tiêu chuẩn Châu Âu 3:Thiết kế kết cấu thép)
EN 1994, Eurocode 4:Design of composite steel and concrete structures (Tiêu chuẩn Châu Âu 4:Thiết kế kết cấu thép composit và bê tông)
EN 1997 (all parts), Eurocode 7:Geotechnical design (Tất cả các phần, Tiêu chuẩn Châu Âu 7:Thiết kế địa kỹ thuật)
EN 1998 (all parts), Eurocode 8:Design of structures for earthquake resistance (Tiêu chuẩn Châu Âu 8:Thiết kế kết cấu chống chịu động đất )
EN 10204, Metallic products − Types of inspection documents (Sản phẩm kim loại − Các loại hồ sơ kiểm định)
EN 12065, Installations and equipment for liquefied natural gas − Testing of foam concentrates designed for generation of medium and high expansion foam and of extinguishing powders used on liquefied natural gas fire (Thiết bị và lắp đặt thiết bị cho khí thiên nhiên hóa lỏng − Kiểm tra nồng độ bọt dùng để tạo bọt giãn nở cao và trung bình và bột chữa cháy cho đám cháy khí thiên nhiên)
EN 12162, Liquid pumps − Safety requirements − Procedure for hydrostatic testing (Bơm chất lỏng − Yêu cầu an toàn − Quy trình thử thủy tĩnh)
EN 12483, Liquid pumps − Pump units with frequency inverters − Guarantee and compatibility tests (Bơm chất lỏng − Bơm có bộ biến tần − Kiểm tra độ tương thích và bảo hành)
EN 13445 (tất cả các phần), Unfired pressure vessels (Bình chứa chịu áp không cháy)
EN 13458 (tất cả các phần), Cryogenic vessels − Static vacuum insulated vessels (Bồn chịu lạnh sâu – Bồn cách nhiệt chân không tĩnh)
EN 13480 (tất cả các phần), Metallic industrial piping (Đường ống công nghiệp bằng kim loại)
EN 13766, Thermoplastic multi-layer (non-vulcanized) hoses and hose assemblies for the transfer of liquid petroleum gas and liquefied natural gas − Specification (Ống nhựa nhiệt dẻo nhiều lớp (không lưu hóa) và cụm ống mềm để vận chuyển khí dầu mỏ lỏng và khí thiên nhiên hóa lỏng − Quy định kỹ thuật)
EN 14197 (tất cả các phần ), Cryogenic vessels − Static non-vacuum insulated vessels (Bồn chịu lạnh sâu − Bồn cách nhiệt tĩnh không chân không)
EN 60079 (tất cả các phần), Explosive atmospheres (Khí quyển nổ)
EN 61508, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related system (Chức năng an toàn của hệ thống an toàn điện/điện tử/điện tử lập trình)
EN ISO 3452-1, Non-destructive testing – Penetrant testing – Part 1:General principles (ISO 3452-1) (Thử không phá hủy − Kiểm tra khuyết tật bề mặt bằng phương pháp thẩm thấu – Phần 1:Nguyên tắc chung)
EN ISO 17636-1, Non-destructive testing of welds – Radiographic testing – Part 1:X-and gamma-ray techniques with film (ISO 17636-1) (Thử không phá hủy mối hàn – Thử bằng X quang – Phần 1:Kỹ thuật chụp phim tia X và tia gamma)
EN ISO 17636-2, Non-destructive testing of welds – Radiographic testing – Part 2:X-and gamma-ray techniques with digital detectors (ISO 17636-2) (Thử không phá hủy mối hàn – Thử bằng X quang – Phần 2:Kỹ thuật chụp tia X và tia gamma với detector số)
EN ISO 17637, Non-destructive testing of welds – Visual testing of fusion-welded joints (ISO 17637) (Thử không phá hủy mối hàn – Kiểm tra trực quan các mối hàn nóng chảy)
EN ISO 17640, Non-destructive testing of welds – Ultrasonic testing – Techniques, testing levels, and assessment (ISO 17640) (Thử không phá hủy mối hàn – Thử bằng siêu âm – Kỹ thuật, mức độ kiểm tra và đánh giá).
EN ISO 20519, Ships and marine technology – Specification for bunkering of liquefied natural gas fuelled vessels (Kỹ thuật tàu và hàng hải – Quy định kỹ thuật đối với hệ thống nạp nhiên liệu cho tàu chạy bằng LNG)
EN ISO 21012, Cryogenic vessels − Hoses (Bồn chịu lạnh sâu − Ống mềm)
EN ISO 28921 (tất cả các phần), Industrial valves-Isolating valves for low-temperature applications (Van công nghiệp – Van cô lập cho các ứng dụng nhiệt độ thấp)
IEC 60364 (tất cả các phần), Low-voltage electrical installations (Hệ thống điện thấp áp)
ISO 6578, Refrigerated hydrocarbon liquids − Static measurement − Calculation procedure (Chất lỏng hydrocacbon được làm lạnh – Đo lường tĩnh – Quy trình tính toán)
ISO 10497, Testing of valves − Fire type − Testing requirements (Kiểm tra van – Kiểu đốt cháy – Các yêu cầu thử nghiệm)
ISO 15607, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials − General rules (Đặc tính kỹ thuật và hợp cách quy trình hàn cho vật liệu kim loại − Quy tắc chung)
ISO 15609-1, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials − Welding procedure specification − Part 1:Arc welding (Đặc tính kỹ thuật và hợp cách quy trình hàn cho vật liệu kim loại − Đặc tính quy trình hàn − Phần 1:Hàn hồ quang)
Quyết định công bố

Decision number

771/QĐ-BKHCN , Ngày 25-04-2023
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Tổng Công ty Khí Việt Nam - Bộ Công Thương