Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R3R1R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8606-8:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) - Phần 8: Đồng hồ áp suất
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles - Compressed natural gas (CNG) fuel system components - Part 8: Pressure indicator
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 15500-8:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.060.40 - Hệ thống nhiên liệu
|
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các thử nghiệm và yêu cầu đối với đồng hồ áp suất, một bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén được sử dụng trên các loại xe cơ giới được định nghĩa trong TCVN 6211 (ISO 3833).
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho phương tiện giao thông sử dụng khí tự nhiên theo ISO 15403 (đơn nhiên liệu, kép nhiên liệu hoặc song nhiên liệu). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: a) các bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) bao gồm bộ hóa hơi và các bộ phận lắp trước nó; b) bình chứa nhiên liệu; c) động cơ khí tĩnh tại; d) gá lắp bình chứa; e) quản lý nhiên liệu điện tử; f) trạm tiếp nhiên liệu. CHÚ THÍCH 1: Những bộ phận có chủng loại khác nhau không được nêu cụ thể trong tiêu chuẩn này cũng có thể kiểm tra thỏa mãn theo tiêu chí của tiêu chuẩn này và được thử nghiệm theo các phép thử chức năng phù hợp. CHÚ THÍCH 2: Tất cả các tham chiếu áp suất trong tiêu chuẩn này được hiểu là áp suất đồng hồ, trừ khi có quy định khác. CHÚ THÍCH 3: Tiêu chuẩn này dựa trên áp suất làm việc của khí tự nhiên dùng làm nhiên liệu là 20 MPa [200 bar[1]] ở 15 °C. Các áp suất làm việc khác có thể được cung cấp khi điều chỉnh áp suất với hệ số thích hợp. Ví dụ hệ thống có áp suất làm việc ở 25 MPa (250 bar) sẽ phải tăng áp lên 1,25 lần. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6211 (ISO 3833), Road vehicles – Types – Terms and definition (Phương tiện giao thông đường bộ-Kiểu – Thuật ngữ và định nghĩa). ISO 15403, Natural gas – Designation of the quality of natural gas for use as a compressed fuel for vehicles (khí tự nhiên – Quy định chất lượng khí tự nhiên sử dụng làm nhiên liệu nén cho phương tiện giao thông). ISO 15500-1, Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 1:General requirements and definitions (Phương tiện giao thông đường bộ-Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 1:Yêu cầu chung và định nghĩa). ISO 15500-2, Road vehicles – Compressed natural gas (CNG) fuel system components – Part 2:Performance and general test methods (Phương tiện giao thông đường bộ-Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 2:Đặc tính và phương pháp thử nghiệm chung). |
Quyết định công bố
Decision number
29/12/2010
|