Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R2R7R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8536:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Truyền động thủy lực - Bơm và động cơ - Dung tích làm việc
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hydraulic fluid power - Pumps and motors - Geometric displacements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3662:1976
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.100.10 - Bơm và động cơ
|
Số trang
Page 7
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):84,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định dung tích làm việc (V) của các động cơ và bơm thủy lực có truyền động quay hoặc truyền động lắc.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho có dung tích làm việc thay đổi; trong trường hợp này, các giá trị đã cho của dung tích làm việc tương ứng với dung tích làm việc lớn nhất. Dung tích làm việc quy định trong tiêu chuẩn này có thể được sử dụng để hướng dẫn thiết kế các động cơ và bơm thủy lực thể tích. Có thể sử dụng dung tích làm việc để tính toán các chỉ tiêu thiết kế cơ bản khác và công suất danh định. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 497, Guide to the choise of series of preferred numbers and of series containing more rounded values of preferred numbers (Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy số của các giá trị được làm tròn của các số ưu tiên). ISO 5598, Fluid power systems and components – Vocabulary (Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén – Từ vựng). |
Quyết định công bố
Decision number
2931/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010
|