Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R2R2R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8531:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm - Cấp 1 -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Technical specifications for centrifugal pumps - Class I
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9905:1994
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.080 - Bơm
|
Số trang
Page 97
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 388,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,164,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cấp I (cao nhất) đối với các bơm ly tâm được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Tiêu chuẩn này có một phần yêu cầu chung. Các yêu cầu kỹ thuật chỉ dành riêng cho bơm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bơm tích năng. IEC sẽ ban hành một tiêu chuẩn riêng. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên. Các yêu cầu đối với bơm ly tâm sử dụng trong các ngành công nghiệp này được quy định trong ISO 13709. 1.2. Tiêu chuẩn này bao gồm các đặc tính thiết kế liên quan đến lắp đặt, bảo dưỡng và an toàn của các bơm ly tâm, kể cả tấm đế, khớp nối trục và đường ống phụ. 1.3. Việc áp dụng tiêu chuẩn này yêu cầu phải: a) Có bản thiết kế chi tiết, có thể có các thiết kế khác đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn này với điều kiện là thiết kế này được quy định một cách chi tiết; b) Các bơm không tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này có thể được đề nghị để xem xét nhưng phải cung cấp tất cả các sai lệch so với tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4173:2008 (ISO 281:1990), Ổ lăn-Tải trọng động và tuổi thọ danh định. TCVN 8029:2009 (ISO 76:1987), Ổ lăn-Tải trọng tĩnh danh định. ISO 7-1:1982, Pipe threads where pressure-tight foints are made on the threads-Part 1:Designation, dimensions and tolerances (Ren ống dùng cho các mối nối kín áp-Phần 1:Ký hiệu, kích thước và dung sai). ISO 185:1988, Grey cast iron-classification (Gang xám-Phân loại). ISO 228-1:1982, Pipe threads where pressure-tight joints are not made on the threads-Part 1:designation, dimensions and tolerances (Ren ống không dùng cho mối nối kín áp-Phần 1:Ký hiệu kích thước và dung sai). ISO 427:1983, Wrought copper-tin alloys-Chemical composition and forms of wrought products (Hợp kim đồng-thiếc gia công áp lực-Thành phần hóa học và các dạng sản phẩm gia công áp lực). ISO 544:1989, Filler materials for manual welding-Size requirements (Vật liệu điền đầy dùng cho hàn tay-Yêu cầu về cỡ kích thước). ISO 1940-1:1986, Mechanical vibration-Balance quality requirements of rigid rotos-Part 1:Determination of permissible residual unbalance (Rung cơ học-Yêu cầu về chất lượng cân bằng của các rôto cứng-Phần 1:Xác định độ mất cân bằng còn dư cho phép). ISO 2372:1974, Mechanical vibration of machines with operating speeds from 10 to 200 rev/s-Basic for specitying evaluation standards (Rung cơ học của các máy có tốc độ làm việc từ 10 đến 200 rev/s-Cơ sở để quy định các tiêu chuẩn đánh giá). ISO 2858:1975, End-suction centrifugal pumps (rating 16 bar)-Designation, norminal duty point and dimensions (Bơm hút ly tâm áp suất danh định 16 bar)-Ký hiệu, điểm chế độ làm việc danh nghĩa và kích thước). ISO 3069:1974, End-suction centrifugal pumps-Dismentions of cavities for mechanical seals and for soft packing (Bơm hút ly tâm-Kích thước các lỗ hổng đối với các vòng bít cơ khí và các vòng bít mềm). ISO 3274:1975, Instruments for the measurement of surface roughness by the profile method-Contact (stylus) instruments of consecutive profile transformation-Contact profile meters, system M (Dụng cụ để đo nhám bề mặt bằng phương pháp profin-Dụng cụ biến đổi liên tiếp profin kiểu tiếp xúc-Dụng cụ đo profin kiểu tiếp xúc, hệ thống M) ISO 3506:1979, Corrosion-resistant stainless steel fasteners-Specifications (Chi tiết kẹp chặt bằng thép không gỉ-Đặc tính kỹ thuật). ISO 3744:1981, Acoustics-Determination of sound power levels of noise source-Engineering methods for free-field conditions over a reflecting plane (Âm học-Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn-Phương pháp kỹ thuật đối với điều kiện trường tự trên một mặt phẳng phản xạ). ISO 3746:1979, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources-Survey method (Âm học-Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn-Phương pháp giám định). ISO 3755:1991, Cast carbon steels for general engineering purposes (Thép cácbon đúc thông dụng) ISO 4863:1984, Resilient shaft couplings-Information to be supplied by users and manufacturers (Khớp trục đàn hồi-Thông tin do khách hàng và nhà sản xuất cung cấp). ISO 7005-1:1992, Metallic flanges-Part 1:Steel flanges (Mặt bích kim loại-Phần 1:Mặt bích thép). ISO 7005-2:1988, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại-Phần 2:Mặt bích gang). ISO 7005-3:1988, Metallic flanges-Part 3:Copper alloy and composite flanges (Mặt bích kim loại-Phần 3:Mặt bích hợp kim đồng và mặt bích compozit). ISO 9906:19991), Rotodynamic pumps-Hydraulic performance acceptance test-Grades 1 and 2 (Bơm roto động lực học-Thử nghiệm thu đặc tính thủy lực-Cấp 1 và cấp 2). |
Quyết định công bố
Decision number
29/12/2010
|