Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R1R8R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8527-1:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ lọc không khí dùng cho khoang hành khách - Phần 1: Phép thử lọc bụi -
Tên tiếng Anh

Title in English

Road vehicles - Air filters for passenger compartments - Part 1: Test for particulate filtration
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 11155-1:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

43.040.60 - Khung xe và bộ phận khung
Số trang

Page

52
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 208,000 VNĐ
Bản File (PDF):624,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phép thử lọc bụi bao gồm các đặc tính tới hạn của thiết bị, quy trình thử và mẫu báo cáo để đánh giá sự phù hợp của các phần tử lọc trong đồ gá ở phòng thí nghiệm với các cỡ hạt bụi lớn hơn 0,3 mm. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bộ lọc để lọc các hạt bụi trong không khí bên ngoài hoặc không khí tuần hoàn kín được sử dụng để thông gió có các khoang hành khách hoặc buồng lái của xe cơ giới.
Phép thử quy định trong tiêu chuẩn này có thể đánh giá các phần tử lọc và tổn thất áp suất, hiệu suất lọc riêng và dung lượng các hạt bụi có gia tốc theo yêu cầu của phòng thí nghiệm tiêu chuẩn về hạt bụi. Bởi vì các phương pháp thử không tính đến toàn bộ phạm vi các yêu cầu có thể có của hạt bụi và các ảnh hưởng của môi trường cho nên cấp tương đối của các bộ lọc có thể thay đổi trong sử dụng.
CHÚ THÍCH 1: Chỉ có thể thực hiện việc so sánh tuyệt đối đối với các phần tử lọc có cùng hình dạng và cỡ kích thước cũng như có cùng một vị trí trên ống dẫn thử nghiệm.
CHÚ THÍCH 2: Theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, quy trình thử cho phép tính toán hiệu suất trọng lực như một tham số duy nhất cho mục đích kiểm tra chất lượng. Đối với các phép thử hiệu suất trọng lực, xem ISO 5011.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 5011, Inlet air cleaning equipment for internal combustion engines and, compressors-Performance testing (Thiết bị làm sạch không khí nạp dùng cho các động cơ đốt trong và máy nén-Thử vận hành).
ISO 12103-1, Road vehicles-Test dust for filter evaluation-Part 1:Avizona test dust (Phương tiện giao thông đường bộ-Bụi thử dùng để đánh giá bộ lọc – Phần 1:Bụi thử Avizana).
ASTM F-328, Practice for determining counting and sizing accuracy of an ainborne particle counter using near-mono dispersed spherical particulate materials, Annual Book of ASTM stardards, Vol 10.05, 1989 (Quy trình kỹ thuật để xác định độ chính xác đếm và phân loại theo kích cỡ của một máy đếm hạt trong không khí khi sử dụng các vật liệu hạt hình cầu gần như đơn phân tán, sách hàng năm của tiêu chuẩn ASTM, tập 10.05, 1989).
Quyết định công bố

Decision number

2963/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010