Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R4R0R1R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8494:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cao su thiên nhiên thô − Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI)
Tên tiếng Anh

Title in English

Rubber, raw natural − Determination of plasticity retention index (PRI)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 2930:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.060 - Cao su
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) đối với cao su thiên nhiên thô.
PRI là thông số đo độ bền của cao su thô thiên nhiên đối với sự oxy hóa nhiệt. Chỉ số này cao thể hiện độ bền chịu oxy hóa nhiệt cao. PRI không phải giá trị tuyệt đối và không thể đưa ra một phân loại tuyệt đối về trị số độ dẻo của cao su thiên nhiên khác nhau sau quá trình oxy hoá.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su – Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phép thử vật lý
TCVN 6086 (ISO 1795), Cao su thiên nhiên thô và cao su tổng hợp thô − Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 8493 (ISO 2007), Cao su chưa lưu hoá − Xác định độ dẻo – Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh
TCVN 11021 (ISO 2393), Hỗn hợp cao su thử nghiệm − Chuẩn bị cán luyện và lưu hóa − Thiết bị và quy trình
Quyết định công bố

Decision number

3212/QĐ-BKHCN , Ngày 19-11-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su