Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R1R2R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8438-1:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín - Đồng hồ siêu âm khí - Phần 1: Đồng hồ dùng cho giao nhận thương mại và phân phối
Tên tiếng Anh

Title in English

Measurement of fluid flow in closed conduits - Ultrasonic meters for gas - Part 1: Meters for custody transfer and allocation measurement
Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.120.10 - Dòng chảy trong ống kín
Số trang

Page

102
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 408,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,224,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu và khuyến nghị cho đồng hồ âm đo khí sử dụng thời gian di chuyển của sóng âm để đo dòng khí đồng nhất đơn pha trong ống dẫn kín.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đồng hồ âm đo khí dạng thời gian truyền, cho giao nhận thương mại và phân phối, ví dụ, nhưng không giới hạn, như đường kính trong đầy, diện tích biến đổi, áp suất cao, áp suất thấp hoặc kết hợp những yếu tố trên. Không có giới hạn về kích cỡ nhỏ nhất và lớn nhất của đồng hồ. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho việc đo hầu hết các loại khí, ví dụ nhưng không giới hạn như không khí, khí thiên nhiên, ê tan v.v...
Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về hoạt động đo lường cho đồng hồ thuộc hai cấp chính xác phù hợp với ứng dụng như giao nhận thương mại và phân phối.
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính về cấu trúc, hoạt động, hiệu chuẩn và đầu ra của đồng hồ âm đo dòng khí và đề cập đến các điều kiện lắp đặt.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8112:2009 (ISO 4006:1991), Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín. Từ vựng và ký hiệu
ISO 3:1973 Preferred numbers – Series of preferred numbers (Số ưu tiên-chuỗi số ưu tiên)
ISO 12213-1 u/I 12213-3:1997, Natural gas-Calculation of compression factor “Khí thiên nhiên-Tính toán hệ số nén”
TCVN 8113-1:2009 (ISO 5167-1:2003), Đo lường lưu chất bằng đồng hồ chênh áp gắn vào đường ống đầy lưu chất có tiết diện ngang hình tròn-Phần 1:Nguyên tắc và yêu cầu.
ISO/TR 7871:199 (E), Culmulative sum charts-Guidance on quality control and data analysis using CUSUM techniques (Đồ thị tổng tích lũy-Hướng dẫn phân tích dữ liệu và quản lý chất lượng sử dụng kỹ thuật CUSUM)
ISO 17025, General requirement for the competence of testing and calibration laboratories (Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn).
ISO 7871:2004 Cumulative sume charts – guidance on quality control and data analysis using cusum techniques (Đồ thị tổng tích lũy-Hướng dẫn phân tích dữ liệu và quản lý chất lượng sử dụng kỹ thuật cusum)
API Manual of Petroleum Measurement Standards (MPMS) (Sổ tay tiêu chuẩn đo lường dầu mỏ (MPMS) 13.2 Table 14)
AGA 10, Speed of Sound in Natural Gas and Other Related Hydrocarbon Gases, 2003 (Tốc độ âm thanh trong khí và các loại khí hydrocarbon khác liên quan, 2003)
GERG-2004 Wide – Range Equation of State for Natural Gases and Other Mixtures GERG TM 15 2007 (Công thức trạng thái Wide-range cho khí thiên nhiên và các hỗn hợp khác GERG TM 15 2007)
OIML D 11-EN:1994, General Requirements for Electronic Measuring Instruments
OIML R 6:1989, General provisions for gas meters (Sự dự phòng đối với đồng hồ khí)
OIML V2 VIM:1993, International vocabulary of basic and general terms in metrology (BIPM,IEC,ISO,OIML) [Từ vựng quốc tế về thuật ngữ chung và cơ bản trong đo lường học (BIPM,IEC,ISO,OIML)].
Quyết định công bố

Decision number

2948/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010