Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R6R1R1R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8316:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu chưng cất trung bình – Phương pháp xác định độ ổn định khi tồn trữ ở 43 °C (110 °F)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Middle Distillate Fuel Storage Stability at 43 °C (110 °F)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 4625-14
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ ổn định vốn có khi tồn trữ của nhiên liệu chưng cất có điểm chớp cháy trên 38 °C (100 °F) được xác định theo TCVN 2693 (ASTM D 93) và nhiệt độ cất tại 90 % thể tích thu hồi nhỏ hơn 340 °C (644 °F) được xác định theo TCVN 2698 (ASTM D 86).
CHÚ THÍCH 1: Các nhiên liệu theo quy định kỹ thuật ASTM và TCVN nằm trong phạm vi áp dụng của phương pháp thử nghiệm này là dầu đốt quy định trong TCVN 6239, nhiên liệu điêzen quy định trong TCVN 5689, nhiên liệu tuốc bin khí loại 1– GT và 2– GT quy định trong ASTM D 2880. 1.2 Phương pháp này không áp dụng cho việc thử nghiệm kiểm soát chất lượng, mà chủ yếu được sử dụng để nghiên cứu rút ngắn thời gian tồn trữ nhiên liệu tương ứng với thời gian yêu cầu tại nhiệt độ tồn trữ trong môi trường. 1.3 Phụ lục A cung cấp thông tin bổ sung về độ ổn định khi tồn trữ và mối tương quan các kết quả của phương pháp này TCVN 8316 (ASTM D 4625) với sự tạo cặn khi tồn trữ thực ngoài hiện trường. 1.4 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Giá trị trong ngoặc chỉ là giá trị tham khảo. 1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens. TCVN 2698 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển. TCVN 5689, Nhiên liệu điêzen (DO)-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống. TCVN 6239 Nhiên liệu đốt lò (FO)-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6593 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng-Phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế-Phương pháp bay hơi. TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM D 2880, Specification for gas turbine fuel oils (Nhiên liệu tuốc bin khí-Yêu cầu kỹ thuật). |
Quyết định công bố
Decision number
3960/QĐ-BKHCN , Ngày 14-12-2016
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - phương pháp thử
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - phương pháp thử
|