Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R3R6R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8316:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu phần cất giữa - Phương pháp xác định độ ổn định trong tồn chứa tại 43 oC (110 oF)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for middle distillate fuel storage stability at 43 oC (110 oF)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 4625-04
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ ổn định vốn có trong tồn chứa của nhiên liệu chưng cất có nhiệt độ chớp cháy trên 38 oC (100 oF), xác định theo TCVN 2693 (ASTM D 93), và nhiên liệu có nhiệt độ chưng cất 90 % dưới 340 oC (644 oF), xác định theo TCVN 2698 (ASTM D 86).
CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn nhiên liệu phù hợp với phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là TCVN 5689, TCVN 6239 và ASTM D 2880, loại 1GT và loại 2GT. 1.2 Phương pháp này không áp dụng cho việc thử nghiệm kiểm soát chất lượng, mà chủ yếu sử dụng cho mục đích nghiên cứu khi rút ngắn thời gian bảo quản nhiên liệu, tương ứng với thời gian yêu cầu tại nhiệt độ tồn chứa trong môi trường. 1.3 Phụ lục A cung cấp các thông tin bổ sung về độ ổn định trong tồn chứa và mối tương quan giữa các kết quả của phương pháp này với sự tạo cặn khi tồn chứa thực ngoài hiện trường. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens. TCVN 2698 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển. TCVN 5689, Nhiên liệu điêzen (DO) – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống. TCVN 6239, Nhiên liệu đốt lò (FO) – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6593 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng-Xác định hàm lượng nhựa thực tế bằng phương pháp bay hơi. TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM D 2880, Specification for gas turbine fuel oil (Nhiên liệu tuốc bin khí-Yêu cầu kỹ thuật). |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - phương pháp thử
|