Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R5R9R3R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8256:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tấm thạch cao – Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Gypsum board – Specifications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM C1396/C1396M – 17
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.060.10 - Tường. Vách phân cách. Mặt chính của công trình
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
Số trang

Page

29
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho sản phẩm tấm thạch cao được mô tả từ 1.1.1 – 1.1.10.
1.1.1 Tấm tường thạch cao (Gypsum wallboard)
Tấm thạch cao được sử dụng trên tường, trần nhà hoặc vách ngăn và có bề mặt thích hợp cho việc trang trí.
1.1.2 Tấm thạch cao trang trí sẵn (Predecorated gypsum board)
Tấm thạch cao dùng làm bề mặt hoàn thiện cuối cùng cho tường, trần nhà hoặc vách ngăn.
1.1.3 Tấm lót thạch cao, tấm lõi thạch cao, tấm trục kỹ thuật thạch cao (Gypsum backing board, coreboard, shaftliner board)
Tấm thạch cao dùng làm nền trong hệ nhiều lớp, hoặc làm thân hay lõi cho các vách ngăn.
CHÚ THÍCH 1: Các thuật ngữ tấm lót, tấm lõi, tấm trục kỹ thuật thể hiện các mục đích sử dụng khác nhau. Thuật ngữ tấm lót thạch cao được sử dụng trong tiêu chuẩn này phải bao gồm cả tấm lõi thạch cao và tấm trục kỹ thuật thạch cao nếu không có quy định khác.
1.1.4 Tấm lót thạch cao chịu ẩm (Water-resistant gypsum backing board)
Tấm thạch cao dùng làm nền cho ốp lát gạch ceramic hoặc nhựa lên trên tường hoặc trần nhà. Sản phẩm này cũng thích hợp cho việc trang trí.
1.1.5 Tấm mái hiên thạch cao ngoài trời (Exterior gypsum soffit board)
Tấm thạch cao được sử dụng trên mái hiên ngoài trời hoặc trần nhà để xe mà không tiếp xúc với nước.
1.1.6 Tấm ốp thạch cao (Gypsum sheathing board)
Tấm thạch cao dùng để ốp ngoài các công trình xây dựng.
1.1.7 Tấm thạch cao làm nền để trát lớp phủ trang trí (Gypsum base for veneer plaster)
Tấm thạch cao dùng làm nền để thi công lớp phủ thạch cao.
1.1.8 Lati thạch cao (Gypsum lath)
Lati thạch cao dùng làm nền để thi công vữa thạch cao.
1.1.9 Tấm trần thạch cao (Gypsum ceiling board)
Tấm thạch cao được sử dụng trên trần trong nhà khi kết hợp với khung treo có khoảng cách bước xương tối đa 610 mm tính từ tâm và tạo bề mặt thích hợp tiếp nhận trang trí. Sản phẩm này cũng thích hợp để sử dụng trên tường trong nhà.
1.1.10 Tấm thạch cao chịu ẩm (Water-resistant gypsum board)
Tấm thạch cao được sử dụng trên trần trong nhà ở những khu vực chịu ẩm như nhà bếp và phòng vệ sinh khi kết hợp với khung treo có khoảng cách bước xương tối đa 610 mm tính từ tâm và tạo bề mặt thích hợp tiếp nhận trang trí. Sản phẩm này cũng thích hợp để sử dụng trên tường trong nhà.
1.2 Các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho tất cả các tấm thạch cao được trình bày trong các Điều 1 đến Điều 4 và Điều 14 đến Điều 15. Yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho các tấm thạch cao riêng biệt được trình bày trong các Điều sau:
Tấm tường thạch cao, tấm thạch cao trang trí sẵn, tấm thạch cao nhiều lớp Điều 5
Tấm lót thạch cao, tấm lõi thạch cao và tấm trục kỹ thuật thạch cao Điều 6
Tấm lót thạch cao chịu ẩm Điều 7
Tấm mái hiên thạch cao ngoài trời Điều 8
Tấm ốp thạch cao Điều 9
Tấm thạch cao làm nền để trát lớp phủ trang trí Điều 10
Lati thạch cao Điều 11
Tấm trần thạch cao Điều 12
Tấm thạch cao chịu ẩm Điều 13
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7217-1, Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng-Phần 1:Mã nước
TCVN 8257-1, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 1:Xác định kích thước, độ sâu của gờ vát và độ vuông góc của cạnh
TCVN 8257-2, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 2:Xác định độ cứng của lõi, cạnh, gờ
TCVN 8257-3, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 3:Xác định cường độ chịu uốn
TCVN 8257-4, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 4:Xác định độ kháng nhổ đinh
TCVN 8257-5, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 5:Xác định độ biến dạng ẩm
TCVN 8257-6, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 6:Xác định độ hút nước
TCVN 8257-8, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 8:Xác định độ thẩm thấu hơi nước
TCVN 10701, Tấm thạch cao – Yêu cầu lắp đặt, hoàn thiện
ASTM C11, Terminology relating to gypsum and related building materials and systems (Thuật ngữ về thạch cao và các vật liệu xây dựng và hệ kết cấu liên quan)
ASTM C471, Standard test methods for chemical analysis of gypsum and gypsum products (Metric) (Phương pháp phân tích thành phần hóa học thạch cao và các sản phẩm thạch cao)
ASTM C645, Specification for nonstructural steel framing members (Thanh trong kết cấu khung không chịu lực-Yêu cầu kỹ thuật)
ASTM D3273, Standard test method for resistance to growth of mold on the surface of interior coatings in an environmental chamber. (Phương pháp thử khả năng ức chế nấm mốc trên bề mặt lớp phủ nội thất bằng tủ khí hậu)
ASTM E84, Test method for surface burning characteristics of building materials (Phương pháp thử đặc tính cháy bề mặt của vật liệu xây dựng)
ASTM E119, Standard test methods for fire tests of building construction and materials. (Phương pháp thí nghiệm để thử nghiệm cháy các vật liệu và công trình xây dựng).
Quyết định công bố

Decision number

2145/QĐ-BKHCN , Ngày 02-11-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng – Bộ xây dựng