Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R7R1R6R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8196:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện bảo vệ cá nhân - Giày ủng bằng chất dẻo đúc - Yêu cầu kỹ thuật cho ủng polyuretan có lót hoặc không có lót dùng trong công nghiệp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Moulded plastics footwear - Lined or unlined polyurethane boots for general industrial use - Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5423:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
61.060 - Giầy
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với ủng đúc từ hợp chất polyuretan, dùng trong công nghiệp nói chung. Ủng có thể có lót bằng vải hoặc không có lót và gồm các loại ủng cao đến mắt cá chân, ủng cao đến bắp đùi.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4509:2006 (ISO 37), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo. ISO 48:1979[1], Vulcanized rubbers-Determination of hardness (Hardness between 30 and 85 IRHD) [Cao su lưu hóa-Xác định độ cứng (độ cứng giữa 30 và 85 IRHD)]. ISO 458-1:1985, Plastic-Determination of stiffness in torsion of flexible materials-Part 1:General method (Chất dẻo-Xác định độ bền xoắn của vật liệu dễ uốn-Phần 1:Phương pháp chung). ISO/R 463:1965[2], Dial gauges reading in 0.01 mm, 0.001 in and 0.000 1 in (Dụng cụ đo có vạch chia, có độ chính xác đến 0,01 in, 0,001 in và 0,000 1 in). ISO 471:1983[3], Rubber-Standard temperatures, humidities and time for the conditioning and testing of test pieces (Cao su-Nhiệt độ, độ ẩm và thời gian chuẩn để điều hòa và thử). ISO 10335:19904, Rubber and plastics footwear-Nomenclature (Giày ủng bằng cao su và chất dẻo-Thuật ngữ). |
Quyết định công bố
Decision number
3057/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009
|