Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R6R4R2R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8109:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Evaporated milk and sweetened condensed milk - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1737:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định hàm lượng chất béo trong tất cả các loại sữa cô đặc và sữa đặc có đường (sữa đặc có đường và không đường dạng lỏng).
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7150 (ISO 835), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Pipet chia độ. TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bình định mức. ISO 3889, Milk and milk products-Determination of fat content-Mojonnier type fat extraction flasks (Sữa và sản phẩm sữa-Xác định hàm lượng chất béo kiểu Mojonnier). ISO 4788, Laboratory glassware-Graduated measuring cylinders (Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Ống đong chia độ). |
Quyết định công bố
Decision number
2600/QĐ-BKHCN , Ngày 17-11-2009
|