Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R1R6R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8099-4:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein và nitơ không phải nitơ protein, tính hàm lượng protein thực (phương pháp chuẩn)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Milk and milk product - Determination of nitrogen content - Part 4: Determination of protein and non protein-nitrogen content and true protein content calculation (reference method)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8968-4:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp trực tiếp và gián tiếp xác định hàm lượng nitơ protein trong sữa nguyên chất hoặc sữa đã tách chất béo dạng lỏng.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8099-1 (ISO 8968-1), Sữa-Xác định hàm lượng nitơ-Phần 1:Phương pháp Kjeldahl và tính hàm lượng protein thô. |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 12 - Sữa và sản phẩm sữa
|