Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R6R3R0R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8090:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không - Dây trần có sợi định hình xoắn thành các lớp đồng tâm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Overhead electrical conductors - Formed wire, concentric lay, stranded conductors
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62219:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 29
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các đặt tính điện và đặc tính cơ của các dây điện trên không loại xoắn đồng tâm, có sợi định hình hoặc tạo hình trước, trong hoặc sau khi xoắn, và được chế tạo từ sự kết hợp của các hợp kim loại sau:
a) nhôm kéo cứng, ký hiệu là A1 theo IEC 60889; b) nhôm kéo cứng, ký hiệu là A1F theo IEC 60889 và được tạo hình trước khi xoắn; c) hợp kim nhôm kéo cứng, ký hiệu là A2 hoặc A3 theo IEC 60104; d) hợp kim nhôm kéo cứng, ký hiệu là A2F hoặc A3F theo IEC 60104 và được định hình trước khi xoắn; e) thép có độ bền thông thường, ký hiệu là S1A hoặc S1B, trong đó A và B là cấp của lớp mạ kẽm tương ứng với cấp 1 và cấp 2; f) thép có độ bền cao, ký hiệu là S2A hoặc S2B; g) thép có độ bền rất cao, ký hiệu là S3A; h) thép có bọc nhôm, ký hiệu SA. Dưới đây là một số ví dụ về ký hiệu dây có thể có. Cho phép có những kết hợp khác. • A1F, A2F, A3F • A1F/S1A, A1F/S1B, A1F/S2B, A1F/S3A • A1F/A1, A1F/A2, A1F/A3 • A1F/SA, A2F/SA, A3F/SA Các kiểu dây khác không được đề cập ở trên không có nghĩa là bị loại trừ. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466:1990), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 466:Đường dây tải điện trên không IEC 60104:1987, Aluminium-magnesium-sillicon alloy wire for overhead line conductors (Sợi hợp kim nhôm-magiê-silic dùng cho đường dây tải điện trên không) IEC 60888:1987, Zinc-coated steel wires for stranded conductors (Sợi thép mạ kẽm dùng làm dây trần xoắn) IEC 60889:1987, Hard-drawn aluminium wire for overhead line conductors (Sợi nhôm kéo cứng dùng cho đường dây tải điện trên không) TCVN 6483:1999 (IEC 61089:1991), Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không IEC 61232:1993, Aluminium-clad streel wires for electrical purposes (Sợi thép có bọc nhôm dùng cho mục đích điện) IEC 61395:1998, Overhead electrical conductors-Creep test procedures for stranded conductors (Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không-Qui trình thử nghiệm dão đối với dây xoắn) |
Quyết định công bố
Decision number
3074/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009
|