Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R9R1R7R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8013-1:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quặng sắt - Xác định hàm lượng silic - Phần 1: Phương pháp khối lượng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Iron ores - Determination of silicon content - Part 1: gravimetric methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2598-1:1992
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
73.060.10 - Quặng sắt
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp khối lượng để xác định hàm lượng silic trong quặng sắt.
Các phương pháp này có những hạn chế trong việc áp dụng đối với hàm lượng silic từ 1 % (khối lượng) đến 15 % (khối lượng) trong quặng sắt nguyên khai, tinh quặng và sắt kết khối, kể cả các sản phẩm thiêu kết. Phương pháp 1 không áp dụng cho quặng sắt có hàm lượng các chất khử lớn hơn 2 % (khối lượng) ví dụ pyrit, hoặc quặng hàm lượng flo lớn hơn 0,1 % (khối lượng). Phương pháp này khuyến khích áp dụng đối với quặng phẩm cấp thấp có hàm lượng các nguyên tố lưỡng tính cao. Phương pháp 2 có thể áp dụng cho quặng có hàm lượng flo lớn hơn 0,1 % (khối lượng). Phương pháp này khuyến khích áp dụng cho quặng phẩm cấp cao có hàm lượng đá thải thấp. CHÚ THÍCH 1: Đối với quặng có hàm lượng silic nhỏ hơn 5 % (khối lượng), phương pháp quy định trong tiêu chuẩn TCVN 8013-2 : 2009 (ISO 2598-2 : 1992), Quặng sắt - Xác định hàm lượng silic - Phần 2: Phương pháp đo màu sau khi khử molypdosilicat là phù hợp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1664 (ISO 7764), Quặng sắt-Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ để phân tích hóa học TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Pipet một mức. TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bình định mức. ISO 2596 Iron ores-Determination of hygroscopic moisture in analytical sample-Gravimetric, Karl Fischer and mass-loss methods (Quặng sắt-Xác định độ hút ẩm trong mẫu phân tích-Phương pháp khối lượng, phương pháp Karl Fischer và phương pháp hao hụt khối lượng). ISO 30821 Iron ores-Sampling and sample preparation procedures (Quặng sắt-Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu). |
Quyết định công bố
Decision number
1363/QĐ-BKHCN , Ngày 24-07-2009
|