Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R0R8R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7982-3:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 3: Đặc tính môi trường
|
Tên tiếng Anh
Title in English Freight containers - Electronic seals - Part 3: Environmental characteristics
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 18185-3:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
55.180.10 - Thùng chứa công dụng chung
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định đặc tính tối thiểu về môi trường cho các dấu niêm phong điện tử.
Tiêu chuẩn này mô tả các yêu cầu về môi trường đối với loạt các TCVN 7982 (ISO 18185), TCVN 7824 (ISO 10374) (Công te nơ vận chuyển – Nhận dạng tự động) và ISO 17363 (ứng dụng chuỗi cung cấp cho nhận dạng tần số rađiô – RFID – Công te nơ vận chuyển) bởi vì việc thực hiện các tiêu chuẩn này sẽ đối mặt với các điều kiện môi trường như nhau. Tuy nhiên mỗi một trong các tiêu chuẩn này có các yêu cầu riêng duy nhất của mình khác với các điều kiện môi trường. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7553 (ISO 668), Công te nơ vận chuyển loạt 1 – Phân loại, kích thước và khối lượng danh định. TCVN 7555 (ISO 830), Công te nơ chở hàng – Từ vựng. TCVN 7620 (ISO/PAS 17712), Công te nơ chở hàng – Dấu niêm phong cơ khí. TCVN 7699−2−1 (IEC 60068-2-1), Thử nghiệm môi trường – Phần 2−1:Các thử nghiệm − Thử nghiệm A:Lạnh. TCVN 7699−2−11 (IEC 60068-2-11), Thử nghiệm môi trường – Phần 2−11:Các thử nghiệm − Thử nghiệm Ka:Sương muối. TCVN 7699−2−18 (IEC 60068-2-18), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-18:Thử nghiệm − Thử nghiệm R và hướng dẫn:Nước. TCVN 7699−2−27 (IEC 60068-2-27), Thử nghiệm môi trường – Phần 2−27:Thử nghiệm − Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc. TCVN 7699−2−38 (IEC 60068-2-38), Thử nghiệm môi trường – Phần 2−38:Các thử nghiệm − Thử nghiệm Z/AD:Thử nghiệm chu kỳ nhiệt độ/Độ ẩm hỗn hợp). TCVN 7699−2−68 (IEC 60068-2-68), Thử nghiệm môi trường – Phần 2− 68:Các thử nghiệm − Thử nghiệm L:Bụi và cát. TCVN 7982-1 (ISO 18185-1), Công te nơ chở hàng – Dấu niêm phong điện tử – Phần 1:Giao thức truyền thông. TCVN 7982-2 (ISO 18185-2), Công te nơ chở hàng – Dấu niêm phong điện tử – Phần 2:Yêu cầu ứng dụng. TCVN 7982-5 (ISO 18185-5), Công te nơ chở hàng – Dấu niêm phong điện tử – Phần 5:Lớp vật lý. ISO/IEC19762-1, Information technology – Auomatic identification and data capture (AIDC) techniques – Harmonized vocabulary – Part 1:General terms relating to AIDC (Công nghệ thông tin – Nhận dạng tự động và kỹ thuật thu nạp dữ liệu (AIDC)-Từ vựng về điều hoà-Phần 1:Thuật ngữ chung liên quan đến AIDC). ISO/IEC 19762-3, Information technology – Auomatic identification and data capture (AIDC) techniques – Harmonized vocabulary – Part 3:Radio frequency identifcation (RFID) (Công nghệ thông tin – Nhận dạng tự động và kỹ thuật thu nạp dữ liệu (AIDC) – Từ vựng về điều hoà-Phần 3:Nhận dạng tần số rađiô (RFID)). IEC 60068-2-2, Environmental testing – Part 2:Tests. Tests B:Dry heat (Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các phép thử. Các phép thử B:Nóng khô). IEC 60068-2-31, Environmental testing – Part 2:Tests. Tests Ec:Drop and topple, primarily for equipment-type specimens (Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các phép thử. Phép thử Ec:Rơi và đổ nhào, chủ yếu dùng cho các mẫu thử kiểu thiết bị). IEC 60068-2-32, Environmental testing – Part 2:Tests. Tests Ed:Free fall (Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Các phép thử. Phép thử Ed:Rơi tự do). IEC 60068-2-53, Environmental testing – Part 2:Tests. Guidance to Tests Z/AFc and Z/BFc:Combined temperature (cold and dry heat) and vibration (sinusoidal) tests (Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Hướng dẫn cho các phép thử Z/AaFc và Z/BFc. Các phép thử nhiệt độ phối hợp (lạnh và nóng khô) và rung (hình sin)). MIL-STD-810F, Department of Defense test method standard for environmental engineering considerations and laboratory tests (Tiêu chuẩn phương pháp thử của Bộ Quốc phòng đối với các xem xét kỹ thuật môi trường và các phép thử phòng thí nghiệm). |
Quyết định công bố
Decision number
2966/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008
|