Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R2R8R7R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7945-1:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese An toàn bức xạ - Tủ cách ly - Phần 1: Nguyên tắc thiết kế
|
Tên tiếng Anh
Title in English Radiation protection - Containment enclosures - Part 1: Design principles
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10648-1:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.280 - Bảo vệ phòng chống phóng xạ
|
Số trang
Page 36
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):432,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các tủ cách ly hay các đường phụ trợ của tủ dùng để làm việc với:
- chất phóng xạ và/hoặc sản phẩm độc hại cần cách ly để bảo vệ con người và môi trường; - những sản phẩm dễ bị ảnh hưởng cần có môi trường không khí đặc biệt hay môi trường vô trùng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho ba loại tủ cách ly: - hộp găng tay; - hộp kẹp gắp, và - tủ cách ly với kích thước lớn hơn, sử dụng tay điều khiển từ xa gắn vào sau tường che chắn riêng. Một số kích thước của hai kiểu hộp kẹp gắp và tủ cách ly với kích thước lớn dùng với tay điều khiển sẽ được đưa ra trong một tiêu chuẩn khác về lắp đặt kẹp gắp và tay điều khiển. Các tủ cách ly sau không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này: - bình áp suất; - tủ hút; - tủ cách ly có che chắn được chế tạo chỉ bằng bêtông có hoặc không có lớp sơn phủ hoặc chỉ bằng chì; - nguồn kín; - bao bì đóng gói các vật liệu phóng xạ khi vận chuyển; - nhà lò, vòng tải nhiệt sơ cấp và thùng lò phản ứng hạt nhân. Tiêu chuẩn này mô tả việc sử dụng và nguyên tắc thiết kế các tủ cách ly để làm ví dụ cho ba loại sau: - tủ cách ly làm bằng nhựa; - tủ cách ly có khung kim loại; - tủ cách ly kim loại được gia công nóng. Tủ cách ly có khung kim loại và tủ cách ly kim loại làm việc với môi trường nóng có thể được gắn sau lớp che chắn hoặc có lớp che chắn gắn trực tiếp. Trong trường hợp các kích thước tiêu chuẩn không phù hợp thì có thể sử dụng các kích thước khác, nhưng phải tuân theo nguyên tắc thiết kế, bố trí và lắp đặt của tiêu chuẩn này. Kích thước được lựa chọn cũng phải tuân thủ các tiêu chuẩn và quy phạm an toàn có liên quan. Ví dụ về các loại xi gắn khác nhau và sự lắp đặt các tủ cách ly được trình bày trong các Phụ lục A và Phụ lục B. Tiêu chuẩn này đưa ra cách phân loại các tủ cách ly theo độ rò rỉ và các phương pháp kiểm tra tương ứng. Các thiết bị liên quan sẽ được trình bày chi tiết trong các tiêu chuẩn khác. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7945-2:2008 (ISO 10648-2:1994), Tủ cách ly-Phần 2:Phân loại theo độ rò rỉ và các phương pháp kiểm tra. ISO 468:1982, Surface roughness-Parameters, their values and general rules for specifying requirement (Độ nhám bề mặt-Các thông số, các giá trị và các quy tắc chung để xác định các yêu cầu). ISO 1302:1992, Technical drawings-Method of indicating surface texture (Các bản vẽ kỹ thuật-Các phương pháp thể hiện kết cấu bề mặt). ISO 7212:1986, Enclosures for protection against ionizing radiation-Lead shielding units for 50 mm and 100 mm thick walls (Tủ cách ly bảo vệ bức xạ ion hóa-Đơn vị che chắn chì dùng cho các tường dày 50 mm và 100 mm). ISO 9404-1:1991, Enclosures for protection against ionizing radiation-Lead shielding units for 150 mm, 200 mm and 250 mm thick walls-Part 1:Chevron units of 150 mm and 200 mm thickness (Tủ cách ly bảo vệ bức xạ ion hóa-Đơn vị che chắn chì dùng cho các tường dày 150 mm, 200 mm và 250 mm-Phần 1:Các đơn vị che chắn hình chữ V có độ dày 150 mm và 200 mm). |
Quyết định công bố
Decision number
2737/QĐ-BKHCN , Ngày 09-12-2008
|