Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R6R2R2R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7919-1:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Vật liệu cách điện - Đặc tính độ bền nhiệt - Phần 1: Quy trình lão hóa và đánh giá các kết quả thử nghiệm
Tên tiếng Anh

Title in English

Electrical insulating materials - Properties of thermal endurance - Part 1: Ageing procedures and evaluation of test results
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60216-1:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.035.01 - Vật liệu cách điện nói chung
Số trang

Page

39
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các điều kiện và qui trình lão hóa chung được sử dụng để có được các đặc tính về độ bền nhiệt và đưa ra hướng dẫn sử dụng chi tiết và các hướng dẫn trong các phần khác của bộ tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này đưa ra các qui trình đơn giản hóa, với các điều kiện có thể sử dụng các qui trình này.
Mặc dù ban đầu tiêu chuẩn này được xây dựng nhằm sử dụng với vật liệu cách điện và các kết hợp đơn giản của các vật liệu này, các qui trình này được coi là có khả năng áp dụng tổng quát hơn và được sử dụng rộng rãi khi đánh giá các vật liệu không nhằm sử dụng làm cách điện.
Khi áp dụng tiêu chuẩn này, giả định rằng tồn tại một quan hệ tuyến tính thực tế giữa hàm logarit của thời gian cần thiết để tạo ra sự thay đổi đặc tính xác định trước và nghịch đảo của nhiệt độ tuyệt đối tương ứng (quan hệ Arrhenius).
Đối với các ứng dụng hợp lệ của tiêu chuẩn, không có chuyển đổi mà cụ thể là không có chuyển đổi bậc một trong dải nhiệt độ đang xét.
Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “vật liệu cách điện” luôn được hiểu là “vật liệu cách điện và các kết hợp đơn giản của các vật liệu này”.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050 (212), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Chương 212:Chất rắn, chất lỏng và chất khí cách điện.
IEC 60212:1971, Standard conditions for use prior to and during the testing of solid electrical inulating materials (Điều kiện sử dụng tiêu chuẩn trước và trong khi thử nghiệm các vật liệu cách điện rắn)
IEC 60216-2:1990, Guide for the determination of thermal endurance properties of electrical insulating materials – Part 2:Choice of test criteria (Hướng dẫn xác định các đặc tính độ bền nhiệt của các vật liệu cách điện – Phần 2:Lựa chọn tiêu chí thử nghiệm)1)
TCVN 7919-3 (IEC 60216-3), Vật liệu cách điện – Đặc tính độ bền nhiệt – Phần 3:Chỉ dẫn tính toán các đặc trưng độ bền nhiệt
IEC 60216-4-1:1990, Guide for the determination of thermal endurance properties of electrical insulating materials – Part 4-1:Ageing ovens – Section 1:Single-chamber ovens (Hướng dẫn xác định các đặc tính độ bền nhiệt của các vật liệu cách điện – Phần 4-1:Lò lão hóa – Mục 1:Lò một ngăn)
IEC 60493-1:1974, Guide for the statistical analysis of ageing test data – Part 1:Methods based on mean values of normally distributed test results (Hướng dẫn phân tích thống kê dữ liệu thử nghiệm lão hóa – Phần 1:Phương pháp dựa trên các giá trị trung bình các kết quả thử nghiệm theo phân bố chuẩn)
ISO 291:1997, Plastics – Standard atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo – Khí quyển tiêu chuẩn dùng cho ổn định và thử nghiệm)
ISO 2578:1993, Plastics – Determination of time – temperature limits after prolonged exposure to heat (Chất dẻo – Xác định các giới hạn thời gian – nhiệt độ sau khi phơi nhiễm kéo dài với nhiệt)
ISO 11346:1997, Rubber, vulcanized or thermoplastic – Estimation or life-time and maximum temperature of use from an Arrhenius plot (Cao su, ưu hóa hoặc nhựa nhiệt dẻo – Ước lượng tuổi thọ và nhiệt độ sử dụng tối đa từ đồ thị Arrhenius)
Quyết định công bố

Decision number

2823/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2013