Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R0R3R8R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7865:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định cặn cacbon (Phương pháp vi lượng)
Tên tiếng Anh

Title in English

Petroleum products - Method for determination of carbon residue (Micro method)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 4530-06e1
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định cặn cacbon (xem Chú thích 1) tạo thành sau khi cho bay hơi và nhiệt phân các vật liệu dầu mỏ ở những điều kiện xác định, để thu được một số chỉ dẫn về mức độ tạo cốc của các vật liệu này.
1.2. Các kết quả của phương pháp này là tương đương với các kết quả của phương pháp xác định cặn cacbon Conradson [TCVN 6324 (ASTM D 189)].
CHÚ THÍCH 1 Đây là quy trình cải tiến từ phương pháp và thiết bị xác định cặn cacbon của các vật liệu dầu mỏ, sử dụng kỹ thuật phân tích nhiệt khối lượng. Tuy nhiên trách nhiệm của thí nghiệm viên là phải thiết lập các điều kiện vận hành để thu được các kết quả tương đương khi sử dụng phương pháp phân tích nhiệt khối lượng.
1.3. Phương pháp này áp dụng cho các sản phẩm dầu mỏ bị phân hủy một phần khi chưng cất ở áp suất khí quyển và có giá trị cặn cacbon từ 0,10 % khối lượng đến 30 % khối lượng. Các mẫu có hàm lượng cặn dự kiến dưới 0,10 % khối lượng thì nên cất để loại 90 % thể tích mẫu (xem điều 9). Sau đó lượng 10 % còn lại ở đáy bình được tiến hành xác định cặn cacbon theo phương pháp này.
1.4. Các thành phần tạo tro như đã định nghĩa tại TCVN 2690 (ASTM D 482), hoặc các phụ gia không bay hơi có mặt trong mẫu sẽ được cộng vào giá trị cặn cacbon và là một phần của tổng giá trị cặn cacbon được báo cáo.
1.5. Các nitrat ankyl như amyl nitrat, hexyl nitrat, hoặc octyl nitrat có trong nhiên liệu điêzen làm cho giá trị cặn cacbon cao hơn giá trị thu được từ các nhiên liệu không xử lý. Điều đó dẫn đến các kết luận sai về đặc tính tạo cốc của nhiên liệu. Sự có mặt của các nitrat ankyl trong nhiên liệu có thể được phát hiện bằng ASTM D 4046.
1.6. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn, giá trị ghi trong ngoặc đơn dùng để tham khảo.
1.7. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Xem 8.2.3 và 8.4 về các cảnh báo cụ thể.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định cặn cacbon-Phương pháp Conradson.
TCVN 6324 (ASTM D 189), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định tro.
TCVN 6777 ( ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
ASTM D 4046 Test method for alkyl nitrate in diesel fuels by spectrophotometry (Phương pháp xác định ankyl nitrat trong nhiên liệu điêzen bằng phương pháp quang phổ).
ASTM D 4177 Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động).
ASTM E 1 Specification for ASTM liquid-in-glass thermometers (Nhiệt kế thủy tinh ASTM-Yêu cầu kỹ thuật).
ASTM E 133 Specification for distillation equipment (Thiết bị chưng cất-Yêu cầu kỹ thuật). Các tiêu chuẩn IP về yêu cầu kỹ thuật của nhiệt kế.