Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R6R7R8R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7818-1:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã dịch vụ tem thời gian - Phần 1: Khung tổng quát
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology - Cryptographic technique - Time-stamping services - Part 1: Framework
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 18014-1:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040 - Bộ chữ và mã hóa thông tin
|
Số trang
Page 41
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này:
Xác định đối tượng xác thực của tem thời gian Mô tả mô hình tổng quát của dịch vụ cung cấp tem thời gian Định nghĩa dịch vụ cung cấp tem thời gian Định nghĩa các thủ tục cơ bản của quá trình gắn Tem thời gian Thiết lập các thủ tục giữa các thực thể liên quan. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 8601:2000, Data elements and interchange formats – information interchange – Representation of datas and times (Các phần tử dữ liệu và khuôn dạng trao đổi-Trao đổi thông tin – Biểu diễn dữ liệu và thời gian) ISO/IEC 8824 – 1:1998/ X.680, ITU –T Recommendation X.680 (1997), Infomation technology – Abstract Syntax Notation One (ASN.1):Specification of basic notation (Đề xuất X.680 (1997), Công nghệ thông tin – Ký hiệu cú pháp trừu tượng 1 (ASN.1):Quy định phép biểu diễn cơ sở) ISO/IEC 8824 – 2:1998/ X.681, ITU –T Recommendation X.680 (1997), Infomation technology – Abstract Syntax Notation One (ASN.1):Information object Specification (Đề xuất X.680 (1997), Công nghệ thông tin – Ký hiệu cú pháp trừu tượng 1 (ASN.1):Quy định đối tượng thông tin) ISO/IEC 8824 – 3:1998/ X.682, ITU –T Recommendation X.680 (1997), Infomation technology – Abstract Syntax Notation One (ASN.1):Constraint specification (Đề xuất X.680 (1997), Công nghệ thông tin – Ký hiệu cú pháp trừu tượng 1 (ASN.1):Quy định các ràng buộc) ISO/IEC 8824 – 4:1998/ X.683, ITU –T Recommendation X.680 (1997), Infomation technology – Abstract Syntax Notation One (ASN.1):Parameterization of ASN.1 specification (Đề xuất X.680 (1997), Công nghệ thông tin – Ký hiệu cú pháp trừu tượng 1 (ASN.1):Tham số hóa các quy định ASN.1) ISO/IEC 8825 – 1:1998/ X.690, ITU –T Recommendation X.690 (1997), Infomation technology – ASN.1 encoding rules:Specification of Basic Encoding Rules (BER), Canonical Encoding Rules (CER) and Distinguished Encoding Rules (DER) Đề xuất X.690 (1997) (Công nghệ thông tin – Các quy tắc mã định dạng ASN.1:Quy định các Quy tắc mã cơ sở (BER), Quy tắc mã chính tắc (CER) và Các quy tắc mã phân biệt (DER)) ISO/IEC 9798 – 1:1997, Information technology – Security techniques – Entity authentication – Part 1:general (Công nghệ thông tin – Kỹ thuật mật mã – xác thực thực thể-Phần1:Mô tả chung) ISO/IEC 10118 (all parts), Information technology – Security techniques-Hash-fuctions ((tất cả các phần) Công nghệ thông tin – Kỹ thuật mật mã – Hàm băm) ISO/IEC 11770 – 1:1997, Information technology – Security techniques -Key management – Part 1:Framework (Công nghệ thông tin – Kỹ thuật mật mã – Quản lý khóa – Phần1:Khung tổng quát) ISO/IEC 11770 – 3:1996, Information technology – Security techniques -Key management – Part 3:Mechanisms using asymmetric techniques (Công nghệ thông tin – Kỹ thuật mật mã – Quản lý khóa-Phần 3:Cơ chế sử dụng kỹ thuật mật mã không đối xứng) ISO/IEC 14888 – 2:1999, Information technology – Security techniques-Digital signatures with appendix – Part 2:Identity –base mechanisms (Công nghệ thông tin – Kỹ thuật mật mã – Chữ ký số gắn kèm thông báo – Phần 2:Cơ chế dựa trên định danh) ISO/IEC 14888 – 3:1999, Information technology – Security techniques-Digital signatures with appendix – Part 3, Certificate – base mechanisms (Công nghệ thông tin – Kỹ thuật mật mã – Chữ ký số gắn kèm thông báo – Phần 3:Cơ chế dựa trên chứng chỉ) ISO/IEC 15946 – 2, Information technology – Security techniques – Cryptographic techniques based on ellptic curves (Công nghệ thông tin – Kỹ thuật mật mã – Kỹ thuật mật mã dựa trên đường cong elliptic – Phần 2:Chữ ký số) TCVN 7635:2007, Kỹ thuật mật mã-Chữ ký số. |
Quyết định công bố
Decision number
3223/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
376/QĐ-BKHCN 14-03-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/JTC 1/SC 27 - Kỹ thuật an ninh
|