Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R4R4R2R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7815:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sắt hoàn nguyên trực tiếp - Xác định sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ brom-metanol
Tên tiếng Anh

Title in English

Direct reduced iron - Determination of metallic iron - Bromine-methanol titrimetric method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 05416:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

73.060.10 - Quặng sắt
Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng sắt kim loại trong quặng sắt hoàn nguyên (sắt hoàn nguyên trực tiếp: DRI).
Phương pháp này có thể áp dụng cho hàm lượng sắt kim loại từ 15 % đến 95 % khối lượng trong DRI.
CHÚ THÍCH Thuật ngữ “sắt kim loại” có nghĩa là các hình thái của sắt không liên kết với oxy hoặc không tồn tại dưới dạng pyrit.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Buret.
TCVN 7151 (ISO 648), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Pipet một mức.
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bình định mức.
ISO 2596, Iron ores-Determination of hygroscopic moisture in analytical sample-Gravimetric, Karl Fischer and mass-loss methods (Quặng sắt-Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích-Phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp Karl Fischer và phương pháp hao hụt khối lượng).
ISO 2597-1 Iron ores-Determination of total iron content-Part 1:Titrimetric method after tin (II) chloride reduction (Quặng sắt-Xác định tổng hàm lượng sắt-Phần 1:Phương pháp chuẩn độ sau khi khử thiếc (II) clorua).
ISO 10835 Direct reduced iron and hot briquetted iron-Sampling and sample preparation (Sắt hoàn nguyên trực tiếp và sắt vê viên nóng-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu).
Quyết định công bố

Decision number

3235/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2007