Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R6R1R0R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7683-2:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính thẳng đứng -
Tên tiếng Anh

Title in English

Test conditions for milling machine with table of variable height - Testing of the accuracy - Part 2: Machines with verticle spindle -
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 1701-2:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

TCVN 1996:1977 Phần kiểm độ chính xác
Lịch sử soát xét

History of version

  • TCVN 7683-2:2007(A - Còn Hiệu lực)
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.080.20 - Máy xọc và phay
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các phép kiểm hình học và gia công trên máy phay thông dụng, độ chính xác thông thường, trục chính thẳng đứng có chiều cao bàn máy thay đổi, có tham chiếu các tiêu chuẩn TCVN 7011-1:2007. Tiêu chuẩn này cũng qui định các dung sai có thể áp dụng tương ứng với các phép kiểm trên.
CHÚ THÍCH: Máy phay có chiều cao bàn cố định được qui định trong TCVN 7685.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm độ chính xác của máy, không áp dụng để kiểm vận hành máy (độ rung, độ ồn, chuyển động trượt của các bộ phận, v.v…) hoặc các đặc tính của máy (tốc độ trục chính, tốc độ tiến, v.v…) các phép kiểm này thường được tiến hành trước khi kiểm độ chính xác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996), Qui tắc kiểm máy công cụ. Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh.
ISO 3855 Milling cuters – Nomenclature (Dao phay – Thuật ngữ).