Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R6R1R1R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7681-1:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi nằm ngang - 40
|
Tên tiếng Anh
Title in English Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres -- Part 1: Geometric tests for machines with a horizontal workholding spindle
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13041-1:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.040.20 - Máy điều khiển bằng số
|
Số trang
Page 40
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):480,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các phép kiểm hình học cho các máy tiện điều khiển số (NC) và các trung tâm tiện, độ chính xác thường, có (các) trục chính mang phôi nằm ngang như được định nghĩa ở 3.1 và 3.2, có viện dẫn TCVN 7011-1 (ISO 230-1).
Tiêu chuẩn này quy định các dung sai thích hợp tương ứng cho các phép kiểm đã nêu trên. Tiêu chuẩn này giải thích các khái niệm hoặc các dạng cấu hình khác nhau và đặc trưng chung của các máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra thuật ngữ và ký hiệu của các trục điều khiển (xem Hình 1 và Bảng 1). Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm tra xác nhận độ chính xác của máy, không áp dụng để kiểm vận hành máy (ví dụ như độ rung, độ ồn bất thường, chuyển động giật cục của các bộ phận) cũng như các đặc tính của máy (như tốc độ quay, lượng chạy dao) vì các phép kiểm này thường được thực hiện trước khi kiểm độ chính xác. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1:2005) Máy công cụ-Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp-Phần 1:Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2:2005) Máy công cụ-Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp-Phần 2:Mâm cặp vận hành bằng máy có chấu dạng rãnh và then TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) Máy công cụ-Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp-Phần 3:Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) Quy tắc kiểm máy công cụ-Phần 1:Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh ISO 841:2001 Industrial automation systems and integration-Numerical control of machines-Coordinate system and motion nomenclature (Hệ thống tự động công nghiệp và tích hợp-Máy điều khiển số-Hệ thống tọa độ và danh mục các chuyển động). |
Quyết định công bố
Decision number
4096/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2013
|