Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R5R8R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7679:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy tiện rơ vôn ve có trục chính nằm ngang và máy tiện tự động một trục chính - Kiểm độ chính xác
|
Tên tiếng Anh
Title in English Machine tools - Test conditions for horizontal spindle turret and single spindle automatic lathes - Testing of the accuracy
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 06155:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.080.10 - Máy tiện
|
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phép kiểm hình học, kiểm gia công, kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục điều khiển số thông dụng và độ chính xác của máy tiện tự động một trục chính và máy tiện rơ vôn ve có tham chiếu các tiêu chuẩn TCVN 7011-1, TCVN 7011-2. Tiêu chuẩn này quy định dung sai áp dụng được, tương ứng với các phép kiểm nêu trên.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho máy tiện có đầu rơ vôn ve lắp nhiều dao. Đầu rơ vôn ve có thể được định vị bằng tay, bán tự động bằng chuyển động của bàn trượt rơ vôn ve hoặc định vị tự động nhờ điều khiển độc lập bao gồm cả điều khiển số. Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả các loại máy tiện điều khiển số nhưng không áp dụng cho máy tiện có ụ đứng trượt. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm độ chính xác của máy, không áp dụng để kiểm vận hành máy (độ rung, độ ồn bất thường, chuyển động dính trượt của các bộ phận, v. v…) và cũng không kiểm các đặc tính của máy (tốc độ trục chính, tốc độ tiến, v. v…) vì những đặc tính trên thường được kiểm trước khi kiểm độ chính xác. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996), Quy tắc kiểm máy công cụ. Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh. TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:2002), Quy tắc kiểm máy công cụ. Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục điều khiển số. ISO 68-1, ISO general purpose screw threads-basic profile-Part 1-metric screw threads (Ren vít công dụng chung-Prôfin cơ sở-Phần 1-Ren hệ mét). ISO 1101:2004, Geometrical product specification-Geometrical tolerancing (GPS)-Generalities, definitions, symbols, indicationon drawings. (Đặc tính sản phẩm của hình học-Dung sai hình học-khái niệm, định nghĩa, kí hiệu chỉ dẫn trên bản vẽ). ISO 3442-1991, Self centering chucks for machine tools with two-Piece jaws (Tongue and goove type)-Size for interchangeability and acceptance test specifications. (Mâm cặp hai chấu tự định tâm dùng cho máy công cụ (kiểu then và rãnh)-Kích thước lắp lẫn và các đặc tính kiểm nghiệm thu). |
Quyết định công bố
Decision number
3046/QĐ-BKHCN , Ngày 17-12-2007
|