Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R4R6R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7664:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Lớp phủ kim loại - Lớp mạ niken-crom trên vật liệu dẻo
Tên tiếng Anh

Title in English

Metallic coatings - Electroplated coatings of nickel plus chromium on plastics materials
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 04525:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.220.40 - Lớp mạ kim loại
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với lớp mạ trang trí, lớp mạ niken-crom không có lớp lót đồng trên vật liệu dẻo. Cho phép sử dụng đồng hoặc sợi niken để phù hợp với các yêu cầu chu kỳ nhiệt.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho lớp phủ trên vật liệu dẻo sử dụng trong kỹ thuật.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5877 (ISO 2361), Mạ niken trên chất nền từ và không từ-Đo chiều dày lớp mạ-Phương pháp từ.
ISO 1463, Metallic and oxyde coatings-Measurement of coating thickness-Microscopical method (Lớp phủ kim loại và oxit kim loại-Đo chiều dày lớp phủ-Phương pháp tế vi).
ISO 2064, Metallic and other inorganic coatings-Definition and conventions concerning the Measurement of thickness (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Định nghĩa và quy ước liên quan đến phương pháp đo chiều dày).
ISO 2080, Surface treatment, metallic and other inogranic coatings-Vocabulary (Xử lý bề mặt, phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Từ vựng).
ISO 2177, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-Coulometric method by anodic dissolution (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dày lớp phủ-Phương pháp đo điện lượng bằng hòa tan anot).
ISO 3497, Metallic coatings-Measurement of coating thickness-X-ray spetrometric methods (Lớp phủ kim loại-Đo chiều dày lớp phủ-Phương pháp huỳnh quang tia X).
ISO 3543, Metallic and non-metallic coatings-Measurement of thickness-Beta backscatter method (Lớp phủ kim loại và phi kim loại-Đo chiều dày lớp phủ-Phương pháp tán xạ ngược bêta).
ISO 4519, Electrodeposited metallic coatings and related finishes-Sampling procedures for inspection by attributes (Lớp mạ kim loại và gia công tinh có liên quan-Quy trình lấy mẫu để kiểm tra bằng thuộc tính).
ISO 8401, Metallic coatings-Review of methods of measurement of ductility (Lớp phủ kim loại-Các phương pháp đo độ dẻo).
ISO 9227, Corrosion tests in artificial atmospheres-Salt spray tests (Thử ăn mòn trong môi trường nhân tạo-Thử phun sương muối).
ISO 10289, Method for corrosion testing of metallic and other inogranic coatings on metallic substrates-Rating of test specimens and manufactured articles subjected to corrosion tests (Phương pháp thử ăn mòn kim loại và các chất vô cơ khác trên nền-Đo chiều dày lớp mạ-Đánh giá mẫu thử và chi tiết chế tạo phụ thuộc vào thử ăn mòn).
ISO 16348, Metallic and other inogranic coatings-Definitions and conventions concerning appearance (Lớp phủ kim loại và các chất vô cơ khác-Định nghĩa và quy ước có liên quan).
ASTM B764-94, Standard Test method for Simultaneous Thickness and Electrochemical Potential determination of Individual Layers in multilayer Nickel Deposit (STEP test) (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với việc xác định chiều dày và thế điện hóa của các lớp riêng biệt trong lớp mạ niken nhiều lớp (thử STEP)).
Quyết định công bố

Decision number

1937/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2007