Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R2R5R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7647:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cao su, lưu hoá - Xác định độ bám dính với sợi kim loại
Tên tiếng Anh

Title in English

Rubber, vulcanized - Determination of adhesion to wire cord
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 5603:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.060 - Cao su
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.1.12.1 - Vật liệu cao su
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định độ bền bám dính của cao su lưu hóa với sợi kim loại trong khối cao su.
Hai phương pháp không nhất thiết đưa ra kết quả như nhau.
Các phương pháp này chủ yếu được áp dụng cho các mẫu thử chuẩn bị trong phòng thử nghiệm ở điều kiện chuẩn và được sử dụng để triển khai, kiểm soát vật liệu và quy trình sản xuất các sản phẩm có gia cường sợi kim loại.
CHÚ THÍCH Các phương pháp này cũng có thể áp dụng đối với sợi đơn, ví dụ sợi tanh gót lốp.
Phương pháp 1 giảm sự phụ thuộc của độ bám dính đo được vào mô đun và các tính chất độ bền của cao su.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su – Quy trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phép thử vật lý.
ISO 2393, Rubber test mixes – Preparation, mixing and vulcanization – Equipment and procedures (Hỗn hợp cao su thử nghiệm, Chuẩn bị, luyện và lưu hóa – Thiết bị và cách tiến hành).
ISO 5893:2002, Rubber and plastics test equipment – Tensile, flexural and compression types (constant rate of traverse) – Specification [Thiết bị thử cao su và chất dẻo – Loại kéo căng, uốn và nén (tốc độ kéo không đổi) – Yêu cầu kỹ thuật].
Quyết định công bố

Decision number

2440/QĐ-BKHCN , Ngày 08-11-2010