Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R1R8R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7627:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị lạnh gia dụng - Đặc tính và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Household refrigerating appliances - Characteristics and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 15502:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.040.30 - Thiết bị làm lạnh dùng trong gia đình
|
Số trang
Page 98
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 392,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,176,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các đặc tính cơ bản của thiết bị lạnh gia dụng được lắp ráp toàn bộ ở nhà máy chế tạo và được làm lạnh bằng sự đối lưu tự nhiên hoặc bằng tuần hoàn không khí cưỡng bức bên trong và qui định các phương pháp thử để kiểm tra các đặc tính này. Các phép thử này là thử điển hình, và vì vậy khi kiểm tra tính năng của một kiểu thiết bị lạnh đã cho các yêu cầu của tiêu chuẩn này thì nên áp dụng tất cả các phép thử qui định cho một thiết bị. Cũng có thể thực hiện từng phương pháp thử để nghiên cứu một đặc tính riêng biệt.
CHÚ THÍCH Đối với các yêu cầu về an toàn áp dụng cho thiết bị lạnh gia dụng, xem TCVN 5699-2-24 : 1998. Đối với yêu cầu về tiếng ồn áp dụng cho tủ lạnh và tủ kết đông, xem ISO 8960, và đối với các yêu cầu bổ sung về an toàn áp dụng cho các hệ thống lạnh của thiết bị lạnh gia dụng, xem TCVN 6104 : 1996. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5699-2-24 (IEC 60335-2-24), An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-Phần 2:Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ đông lạnh thực phẩm và tủ đá. ISO 534, Paper and board-Determination of thickness, density and specific volume (Giấy và cactông-Xác định độ dày, mật độ và thể tích riêng). ISO 817, Refrigerant-Designation systcm (Môi chất lạnh-Hệ thống ký hiệu). ISO 8960, Refrigerators , frozen-food storage cabinets and food freezers for household and similar use – Measurement of emission of airborne acoustical noise (Tủ lạnh, tủ bảo quản thực phẩm đông lạnh và tủ kết đông thực phẩm dùng trong gia đình và cho các sử dụng tương tự-Đo tiếng ồn phát ra trong không khí. |
Quyết định công bố
Decision number
2125/QĐ-BKHCN , Ngày 02-10-2007
|