Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R3R1R1R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7617:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quần áo bảo vệ cho nhân viên chữa cháy - Phương pháp thử trong phòng thí nghiệm và yêu cầu tính năng cho quần áo chữa cháy ngoài trời
|
Tên tiếng Anh
Title in English Protective clothing for firefighters - Laboratory test methods and performance requirements for wildland firefighting clothing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 15384:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.340.10 - Quần áo bảo hộ
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các phương pháp thử và yêu cầu tính năng tối thiểu cho quần áo bảo vệ được sử dụng cho công tác chữa cháy ngoài trời và các hoạt động hỗ trợ. Loại quần áo này không dùng để bảo vệ khi ngập sâu trong lửa. Tiêu chuẩn này bao gồm phần yêu cầu cho thiết kế quần áo, cấp tính năng tối thiểu đối với vật liệu được sử dụng và các phương pháp thử nghiệm để xác định những cấp độ này.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho quần áo sử dụng trong các tình huống nguy hiểm mà quần áo đó phù hợp với ISO 11613 và TCVN 7618 : 2007 (ISO 15538 : 2001), và tiêu chuẩn này cũng không xem xét tới quần áo bảo vệ chống các rủi ro về hoá chất, sinh vật, điện hay phóng xạ. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc bảo vệ đầu (có thể bao gồm vùng cổ), mắt, bàn tay, bàn chân và hệ hô hấp. Những vấn đề này có thể được đề cập tới trong tiêu chuẩn khác. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1748:2007 (ISO 139:2005), Vật liệu dệt – Môi trường chuẩn để điều hoà và thử mẫu. TCVN 2106:2007 (ISO 3758:2005), Vật liệu dệt – Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng. TCVN 7205:2002 (ISO 15025:2000), Quần áo bảo vệ – Quần áo chống nóng và chống cháy – Phương pháp thử lan truyền cháy có giới hạn. TCVN 7206 (ISO 17493), Quần áo và thiết bị bảo vệ chống nóng – Phương pháp thử độ bền nhiệt đối lưu sử dụng lò tuần hoàn dòng khí nóng. ISO 3146, Plastics – Determination of melting behaviour (melting temperature or melting range) of semi-crystalline polymers by capillary tube and polarizing-microscope methods (Chất dẻo – Xác định đặc tính chảy (nhiệt độ chảy và khoảng chảy) của polyme bán-tinh thể bằng phương pháp ống mao dẫn và kính hiển vi phân cực). ISO 3175-1, Textiles – Dry cleaning and finishing – Part 1:Method for assessing the cleanability of textiles and garments (Vật liệu dệt – Giặt khô và hoàn tất – Phần 1:Phương pháp đánh giá độ sạch của vật liệu dệt và trang phục) ISO 4674-1:2003, Rubber-or plastics-coated fabrics – Determination of tear resistance – Part 1:Constant rate of tear methods (Vải tráng phủ cao su hoặc nhựa – Xác định độ bền xé – Phần 1:Phương pháp xé với tốc độ không đổi). ISO 5077, Textiles – Determination of dimensional change in washing and drying (Vật liệu dệt – Xác định sự thay đổi kích thước khi giặt và sấy khô). ISO 6330:2000, Textiles – Domestic washing and drying procedures for textile testing (Vật liệu dệt – Qui trình giặt và sấy khô cho phép thử vật liệu dệt). ISO 6942:2002, Protective clothing – Protection against heat and fire – Method of test:Evaluation of materials and material assemblies when exposed to a source of radiant heat (Quần áo bảo vệ – Quần áo chống nóng và chống lửa – Phương pháp thử:Đánh giá vật liệu và tổ hợp vật liệu khi tiếp xúc với nguồn bức xạ nhiệt). ISO 11092, Textiles – Physiological effects – Measurement of thermal and water-vapour resistance under steady-state conditions (sweating guarded-hotplate test) (Vật liệu dệt – Các ảnh hưởng của sinh lý học-Đo độ bền nhiệt và hơi nước ở điều kiện trạng thái ổn định (phép thử hấp hơi tấm nóng). ISO 13934-1, Textiles – Tensile properties of fabrics – Part 1:Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip method (Vật liệu dệt – Đặc tính căng của vải – Phần 1:Xác định lực tối đa và độ giãn dài tại lực tối da bằng phương pháp băng vải) ISO 13934-2, Textiles – Tensile properties of fabrics – Part 2:Determination of maximum force using the grab method (Vật liệu dệt – Đặc tính căng của vải – Phần 2:Xác định lực tối đa bằng phương pháp grab). EN 471:1994, High-visibility warning clothing (Quần áo cảnh báo có độ nhìn rõ cao). CIE 54.2-2001, Retroreflection:definition and measurement (Sự phản quang:định nghĩa và phép đo). |
Quyết định công bố
Decision number
1205/QĐ-BKHCN , Ngày 03-07-2007
|