Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R7R1R8R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7589-22:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 22: Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,2S và 0,5S)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electricity metering equipment (a - c - ) - Particular Requirements - Part 22: Static meters for active energy (classes 0,2 S and 0,5 S)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62053-22:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.220.20 - Ðo các đại lượng điện và từ
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho công tơ đo oát-giờ (còn gọi là công tơ hữu công) kiểu tĩnh được chế tạo mới, có cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S, dùng để đo điện năng tác dụng điện xoay chiều có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz và chỉ áp dụng cho thử nghiệm điển hình.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho công tơ hữu công kiểu tĩnh sử dụng trong nhà gồm có phần tử đo và (các) bộ ghi cùng nằm trong vỏ công tơ. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho (các) bộ chỉ thị hoạt động và (các) đầu ra thử nghiệm. Nếu công tơ có phần tử đo dùng để đo từ hai loại điện năng trở lên, hoặc khi có các phần tử chức năng khác ví dụ như bộ chỉ thị phụ tải cực đại, bộ ghi biểu giá điện tử, chuyển mạch hẹn giờ, các bộ thu lệnh điều khiển bằng sóng, giao diện truyền dữ liệu, v.v… cùng nằm trong vỏ công tơ, thì áp dụng thêm các tiêu chuẩn liên quan đối với các phần tử này. CHÚ THÍCH: IEC 60044-1 mô tả máy biến đổi đo lường có dải đo từ 0,01 In đến 1,2 In hoặc từ 0,05 In đến 1,5 In hoặc từ 0,05 In đến 2 In và máy biến đổi đo lường có dải đo từ 0,01 In đến 1,2 In đối với cấp chính xác 0,2 S và 0,5 S. Vì các dải đo của công tơ và các máy biến đổi đo lường kết hợp với nó phải phù hợp với nhau và vì chỉ các máy biến đổi đo lường có cấp chính xác là 0,2 S và 0,5 S có độ chính xác yêu cầu để làm việc với công tơ của tiêu chuẩn này nên dải đo của công tơ sẽ là từ 0,01 In đến 1,2 In. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - công tơ có điện áp đặt lên các đầu nối vượt quá 600 V (điện áp dây đối với các công tơ dùng cho hệ thống nhiều pha); - công tơ xách tay và công tơ sử dụng ngoài trời; - giao diện truyền dữ liệu với bộ ghi của công tơ; - công tơ chuẩn. Khía cạnh độ tin cậy được đề cập trong bộ tiêu chuẩn IEC 62059. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60044-1:1996, Instrument transformers-Part 1:Current tranformers (Máy biến đổi đo lường-Phần 1:Máy biến dòng đo lường). IEC 60736:1982, Testing equipment for electrical energy meters (Thiết bị thử nghiệm dùng cho công tơ đo điện năng). IEC 62052-11:2002, Electricity metering equipment (a.c.)-General requirements, tests and test conditions-Part 11:Metering equipment (Thiết bị đo điện (xoay chiều)-Yêu cầu chung, thử nghiệm và điều kiện thử nghiệm-Phần 11:Thiết bị đo). IEC 62053-61:1998, Electricity metering equipment (a.c.)-Particular requirements-Part 61:Power consumption and voltage requirements (Thiết bị đo điện (xoay chiều)-Yêu cầu cụ thể-Phần 61:Yêu cầu về tiêu thụ công suất và điện áp). |
Quyết định công bố
Decision number
1929/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2007
|