Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R8R9R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7576-12:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong - Phần 12: Hiệu quả lọc bằng phương pháp đếm hạt và khả năng lọc hạt thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Methods of test for full-flow lubricating oil filters for internal combustion engines - Part 12: Filtration efficiency using particle counting, and contaminant retention capacity
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
27.020 - Ðộng cơ đốt trong
|
Số trang
Page 36
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):432,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử bộ lọc thấm sử dụng vòi phun cung cấp dung dịch chứa hạt thử liên tục và sử dụng phương pháp đếm hạt trực tuyến nhằm đánh giá hiệu quả của bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng sử dụng trong động cơ đốt trong.
Quy trình thử xác định lượng hạt thử được giữ lại của bộ lọc xác định thông qua đặc tính loại bỏ hạt lọc với độ chênh áp. Thử nghiệm này được áp dụng cho các phần tử lọc có lưu lượng từ 4 l/min đến 600 l/min và hiệu quả lọc nhỏ hơn 99 % đối với các hạt lọc có kích thước lớn hơn 10 µm. CHÚ THÍCH: Một số lưu lượng thử tuần hoàn trong một hoặc một số hệ thống thử nghiệm phải đảm bảo lưu lượng nằm trong khoảng từ 4 l/min đến 600 l/min. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1806-1 (lSO 1219-1), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén-Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch-Phần 1:Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu TCVN 7773-1 (ISO 11841-1), Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong-Từ vựng về bộ lọc-Phần 1:Định nghĩa về bộ lọc và các thành phần của bộ lọc. TCVN 7773-2 (ISO 11841-2), Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong-Từ vựng về bộ lọc-Phần 2:Định nghĩa về các đặc tính của bộ lọc và các thành phần của bộ lọc. ISO 2942, Hydraulic fluid power-Filter elements-Verification of fabrication integrity and determination of the first bubble point (Máy thủy lực-Các phần tử lọc-Xác định tính toàn vẹn chế tạo của bộ lọc và xác định điểm sôi đầu tiên). ISO 3968, Hydraulic fluid power-Filter-Evaluation of pressure drop versus flow characteristics (Máy thủy lực-Lọc-Đánh giá các đặc tính độ chênh áp theo lưu lượng qua lọc). ISO 4021, Hydraulic fluid power-Particulate contamination analysis-Extraction of fluid samples from lines of an operating system (Máy thủy lực-Phân tích hạt lọc-Lấy mẫu dung dịch từ các đường của một hệ thống). ISO 11171, Hydraulic fluid power-Calibration of automatic particle counters for liquids (Máy thủy lực-Hiệu chuẩn tự động máy đếm hạt sử dụng cho môi chất lỏng). ISO 11943, Hydraulic fluid power-On-line automatic pqrticle-counting systems for liquids-Methods of calibration and validation (Máy thủy lực-Hệ thống đếm hạt tự động sử dụng trong các hệ thống thủy lực-Phương pháp hiệu chuẩn và xác nhận). ISO 12103-1, Road vehicles-Test dust for filter evaluation-Part 1:Arizona test dust (Phương tiện giao thông đường bộ-Hạt lọc thử nghiệm dùng để đánh giá hiệu quả lọc-Phần 1:Hạt lọc thử nghiệm Arizona) |
Quyết định công bố
Decision number
3710/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013
|