Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R8R8R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7576-11:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong - Phần 11 : Bộ lọc tự làm sạch
|
Tên tiếng Anh
Title in English Methods of test for full-flow lubricating oil filters for internal combustion engines - Part 11: Self-cleaning filters
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4548-11:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
27.020 - Ðộng cơ đốt trong
|
Số trang
Page 30
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử để đánh giá các đặc tính của các bộ lọc dầu tự làm sạch sử dụng trong động cơ đốt trong. Áp dụng cho cả hai loại lọc liên tục và lọc không liên tục.
Việc loại bỏ các hạt lọc từ bộ lọc được thực hiện theo chu kỳ bằng cách đảo chiều dòng chảy vào các phần tử. Tuy nhiên, phương pháp này cũng gây ra ứng suất cơ học tới phần lõi lọc. Những phương pháp thử được quy định trong tiêu chuẩn này được đưa ra để kiểm tra hiệu quả lọc của các phần tử dưới các điều kiện mô phỏng giống như các quá trình làm việc nhằm kiểm tra khả năng làm việc của các phần tử mà không bị phá hủy khi thay đổi áp suất dầu vào, nhiệt độ, hướng dòng chảy và sự có mặt của nước. Các thiết bị và quy trình thử được quy định trong tiêu chuẩn này nên được áp dụng cho các bộ lọc có lưu lượng danh nghĩa đến 1 600 l/min. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1806-1:2009 (lSO 1219-1), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén-Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch-Phần 1:Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu TCVN 7576-1:2006 (ISO 4548-1), Phương pháp thử bộ lọc dầu bôi trơn toàn dòng cho động cơ đốt trong-Phần 1:Độ chênh áp suất/đặc tính dòng chảy. TCVN 7773-1 (ISO 11841-1), Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong-Từ vựng về bộ lọc-Phần 1:Định nghĩa về bộ lọc và các thành phần của bộ lọc. TCVN 7773-2 (ISO 11841-2), Phương tiện giao thông đường bộ về động cơ đốt trong-Từ vựng về bộ lọc-Phần 2:Định nghĩa về các đặc tính của bộ lọc và các thành phần của bộ lọc ISO 2942, Hydraulic fluid power-Filter elements-Verification of fabrication integrity and determination of the first bubble point (Máy thủy lực-Các phần tử lọc-Kiểm tra xác nhận tính toàn vẹn chế tạo và xác định điểm bọt khí đầu tiên). ISO 3722, Hydraulic fluid power-Fluid sample containers-Qualifying and controlling cleaning methods (Máy thủy lực-Bình chứa mẫu môi chất-Các phương pháp định lượng và điều khiển quá trình làm sạch). ISO 12103-1, Road vehicles-Test dust for filter evaluation-Part 1:Arizona test dust (Phương tiện giao thông đường bộ-Hạt lọc thử nghiệm dùng để đánh giá hiệu quả lọc-Phần 1:Hạt lọc thử nghiệm Arizona). |
Quyết định công bố
Decision number
3710/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013
|