Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R6R9R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7568-10:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống báo cháy - Phần 10: Đầu báo cháy lửa kiểu điểm - 38
Tên tiếng Anh

Title in English

Fire detection and alarm systems -Part 10: Point-type flame detectors
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7240-10:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.220.20 - Thiết bị phòng cháy
Số trang

Page

38
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):456,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu, các phương pháp thử và các tiêu chí chất lượng cao cho các đầu báo cháy lửa, kiểu điểm phục hồi được vận hành bằng bức xạ từ một ngọn lửa để sử dụng trong các hệ thống báo cháy được lắp đặt trong các tòa nhà.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đầu báo cháy lửa có các đặc tính chuyên dùng, được triển khai cho các sự cố cháy riêng. Tiêu chuẩn có thể được sử dụng làm tài liệu hướng dẫn trong đánh giá các kiểu đầu báo cháy lửa khác không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.
Chất lượng sử dụng của các đầu báo cháy lửa được đánh giá từ các kết quả thu được trong các phép thử riêng. Tiêu chuẩn này không có ý định đặt ra bất cứ các hạn chế nào khác trong thiết kế và cấu tạo các đầu báo cháy lửa.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP).
TCVN 7568-1 (ISO 7240-1), Hệ thống báo cháy-Phần 1:Quy định chung và định nghĩa.
TCVN 7592 (IEC 60064), Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự-Yêu cầu chung về tính năng.
TCVN 7699-1 (IEC 60068-1), Thử nghiệm môi trường-Phần 1:Quy định chung và hướng dẫn.
TCVN 7699-2-1 (IEC 60068-2-1), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-1:Các thử nghiệm.Thử nghiệm A:Lạnh.
TCVN 7699-2-2 (IEC 60068-2-2), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-2:Các thử nghiệm.Thử nghiệm B:Nóng khô.
TCVN 7699-2-6 (IEC 60068-2-6), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-6:Các thử nghiệm. Thử nghiệm Fc:Rung (Hình Sin).
TCVN 7699-2-27 (IEC 60068-2-27), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-27:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc.
TCVN 7699-2-30 (IEC 60068-2-30), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-30:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Db:nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12h + 12h).
TCVN 7699-2-78 (IEC 60068-2-78), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-78:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Cab:nóng ẩm, không đổi.
ISO 209, Aluminium and aluminium alloys-Chemical composition (Nhôm và các hợp kim nhôm-Thành phần hóa học).
IEC 60068-2-42, Environmental testing-Part 2-42:Tests. Tests Kc:Sulphur dioxide test for contacts and connections (Thử nghiệm môi trường-phần 2-42:các phép thử. Phép thử Kc:thử sunfua đioxit cho các tiếp điểm và đầu nối).
EN 50130-4, Alarm systems-Part 4:Electromagnetic compatibility-Product family standard:Immunity requirements for components of fire, intruder and social alarm systems (Hệ thống báo động-Phần 4:tính tương thích điện tử-tiêu chuẩn của họ sản phẩm:các yêu cầu về tính miễn nhiễm cho các thành phần của đám cháy, người xâm nhập, phương tiện ngăn chặn, CCTV, các hệ thống kiểm soát tiếp cận và báo động xã hội).
Quyết định công bố

Decision number

4044/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015