Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R1R8R5R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7472:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hàn – Liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Welding – Fusion-welded joints in steel, nickel, titannium and their alloys (beam welding excluded) – Quality levels for imperfections
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5817:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160.40 - Mối hàn
|
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra các mức chất lượng của khuyết tật ở các liên kết hàn nóng chảy (trừ đối với hàn chùm tia) cho tất cả các loại thép, niken, titan và các hợp kim của chúng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho chiều dày vật liệu ≥ 0,5 mm. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các mối hàn giáp mép thấu hoàn toàn và tất cả các mối hàn góc. Các nguyên tắc cũng có thể được áp dụng cho các mối hàn giáp mép thấu một phần.
(Các mức chất lượng đối với liên kết hàn chùm tia ở thép được trình bày trong ISO 13919-1). Ba mức chất lượng được đưa ra để cho phép áp dụng đối với một phạm vi rộng rãi trong chế tạo kết cấu hàn. Chúng được ký hiệu bằng các chữ cái B, C và D. Mức chất lượng B tương ứng với yêu cầu cao nhất đối với mối hàn hoàn thiện. Một số loại tải trọng được xét đến, như tải trọng tĩnh, tải trọng nhiệt, tải trọng do mòn, tải trọng áp lực. Hướng dẫn thêm đối với các tải trọng mỏi được cho trong Phụ lục C. Các mức chất lượng tham chiếu đến sản xuất và tay nghề tốt. Tiêu chuẩn này áp dụng được cho: a) Thép hợp kim và thép không hợp kim, b) Niken và hợp kim niken, c) Titan và hợp kim titan, d) Hàn tay, hàn cơ khí hóa và hàn tự động, e) Tất cả các vị trí hàn, f) Tất cả các loại mối hàn, như mối hàn giáp mép, mối hàn góc và hàn nối nhánh, và g) Các quá trình hàn dưới đây và các phân nhóm con của chúng, như định nghĩa trong TCVN 8524 (ISO 4063): - 11 hàn hồ quang điện cực nóng chảy không có môi trường khí bảo vệ; - 12 hàn hồ quang dưới lớp chất trợ dung (thuốc hàn); - 13 hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ; - 14 hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ với điện cực wonfram; - 15 hàn hồ quang plasma; - 31 hàn bằng ngọn lửa oxy – khí đốt (chỉ đối với thép). Các khía cạnh về kim tương, như kích thước hạt, độ cứng không được bao hàm bởi tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007), Hàn và các quá trình liên quan – Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại – Phần 1:Hàn nóng chảy. |
Quyết định công bố
Decision number
4230/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 44 - Quá trình hàn
|