Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R6R9R0R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7469:2005
Năm ban hành 2005
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese An toàn bức xạ - Đo hoạt độ vật liệu rắn được coi như chất thải không phóng xạ để tái chế, tái sử dụng hoặc chôn cất
|
Tên tiếng Anh
Title in English Radiation protection - Activity measurements of solid materials considered for recycling, re-use, or disposal as non-radioactive waste
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11932:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.280 - Bảo vệ phòng chống phóng xạ
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các hướng dẫn và phương pháp cơ bản để đo hoạt độ phóng xạ của các vật liệu để tái chế, tái sử dụng hoặc chôn cất khi chúng được coi là chất thải không phóng xạ từ các cơ sở hạt nhân khi vận hành hoặc tháo dỡ, để chỉ ra sự phù hợp với các tiêu chí đã được thiết lập đối với việc thải không hạn chế. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất thải phóng xạ thông thường.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7078-1:2002 (ISO 7503-1:1988), Đánh giá nhiễm xạ bề mặt – Phần 1:Nguồn phát bêta (năng lượng cực đại lớn hơn 0,15 MeV) và nguồn phát anpha. ISO 4037:1979, X and g reference radiations for calibrating dosemeters and doseratemeters and for determining their response as a function of photon energy (Nguồn bức xạ tia X và tia g chuẩn để hiệu chuẩn thiết bị đo liều và đo suất liều và xác định đáp ứng của chúng đối với năng lượng bức xạ photon). ISO 6980:1984, Reference beta radiations for calibrating dosemeters and doseratemeters and for determining their response as a function of beta radiation energy (Nguồn bức xạ beta để hiệu chuẩn thiết bị đo liều và suất liều và xác định đáp ứng của chúng đối với năng lượng bức xạ beta). ISO 7503-2:1988, Evaluation of surface contamination – Part 2:Tritium surface contamination (Đánh giá nhiễm xạ bề mặt – Phần 2:Nhiễm xạ Triti bề mặt). ISO 7503-3:1996, Evaluation of surface contamination – Part 3:Isomeric transition and electron capture emitters, low energy beta-emitters (maximum beta energy less than 0,15 MeV) (Đánh giá nhiễm xạ bề mặt – Phần 3:Nguồn bức xạ chuyển dịch đồng phân và bắt electron, nguồn bức xạ beta năng lượng thấp (năng lượng beta cực đại thấp hơn 0,15 MeV). ISO 8769:1988, Reference sources for the calibration of surface contamination monitors – Beta-emitters, (maximum beta energy greater than 0,15 MeV) and anpha-emitters) Các nguồn chuẩn để hiệu chuẩn các thiết bị đo nhiễm xạ bề mặt – Nguồn bức xạ beta (năng lượng beta cực đại lớn hơn 0,15 MeV) và anpha. ISO 11929-1:1996, Determination of the lower limits of detection and decision for ionizing radiation measurements – Part 1:Fundamentals and applications to counting measurements without the influence of sample treatment (Xác định giới hạn phát hiện dưới và quyết định đối với các phép đo bức xạ ion hóa – Phần 1:Cơ sở và ứng dụng để đo số đếm xung không bị ảnh hưởng của việc xử lý mẫu). ISO 11929-2:2000, Determination of the lower limits of detection and decision for ionizing radiation measurements – Part 2:Fundamentals and applications to counting measurements with the influence of sample treatment (Xác định giới hạn phát hiện dưới và quyết định đối với các phép đo bức xạ ion hóa – Phần 2:Cơ sở và ứng dụng để đo số đếm xung có bị ảnh hưởng của việc xử lý mẫu). ISO 11929-3:2000, Determination of the lower limits of detection and decision for ionizing radiation measurements – Part 3:Fundamentals and applications to counting measurements by high-resolution gamma spectrometry without the influence of sample treatment (Xác định giới hạn phát hiện dưới và quyết định các phép đo bức xạ ion hóa – Phần 3:Cơ sở và ứng dụng để đo số đếm xung bằng phổ kế gamma độ phân giải cao mà không bị ảnh hưởng của việc xử lý mẫu). IEC 325:1981, Alpha, beta, and alpha-beta contamination meters and monitors (Thiết bị quan trắc và thiết bị đo độ nhiễm xạ anpha, beta và anpha-beta). IEC 846:1989, Beta, X and gamma radiation dose equivalent and dose equivalent rate meters for use in radiation protection (Tương đương liều của bức xạ gamma, tia beta và tia X và thiết bị đo suất liều tương đương dùng trong an toàn bức xạ). IEC 1017-1:1991, Portable, transportable or installed X or gamma radiation ratemeters for environmental monitoring – Part 1:Ratemeters (Thiết bị đo suất liều bức xạ gamma, tia X cầm tay, di chuyển được hoặc cố định trong kiểm soát môi trường – Phần 1:Thiết bị đo suất liều). |
Quyết định công bố
Decision number
2731/ QĐ/ BKHCN
|