Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R5R0R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7444-19:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Xe lăn – Phần 19: Các cơ cấu tạo ra độ linh động của bánh xe để sử dụng như ghế ngồi trên phương tiện giao thông cơ giới
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wheelchairs –Part 19: Wheeled mobility devices for use as seats in motor vehicles
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7176-19:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
11.180.10 - Trợ giúp và đáp ứng để di chuyển (bao gồm xe lăn, gậy chống và thiết bị nâng)
|
Số trang
Page 58
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 232,000 VNĐ
Bản File (PDF):696,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các xe lăn điện và xe lăn tay, bao gồm cả xe scutơ, các phương tiện này, ngoài chức năng như các thiết bị cơ động có bánh xe, có thể được dùng như các ghế ngồi quay về phía trước trong các phương tiện giao thông cơ giới của trẻ em và người lớn với khối lượng thân thể không nhỏ hơn 22 kg. Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về thiết kế xe lăn, các yêu cầu về tính năng và các phương pháp thử gắn liền và các yêu cầu về ghi nhãn xe lăn, tài liệu trước bán hàng, hướng dẫn cho người sử dụng và cảnh báo đối với người sử dụng. Tiêu chuẩn áp dụng cho toàn bộ xe lăn bao gồm khung xe và hệ thống ghế cũng như cho các xe lăn được trang bị các phụ kiện để mở rộng được thiết kế để dễ ràng phù hợp với một hoặc nhiều yêu cầu.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7444-5 (ISO 7176-5), Xe lăn – Phần 5:Xác định các kích thước, khối lượng và không gian quay xe. TCVN 7444-15 (ISO 7176-15), Xe lăn – Phần 15:Yêu cầu về công bố thông tin, cung cấp tài liệu và ghi nhãn. TCVN 7444-22 (ISO 7176-22), Xe lăn – Phần 22:Quy trình hiệu chỉnh. ISO 3795, Road vehicles, and tractor and machinery for agriculture and forestry – Determination of burning behaviour of interior materials (Phương tiện cơ giới đường bộ, máy kéo và máy móc dùng cho nông nghiệp và lâm nghiệp – Xác định trạng thái cháy của vật liệu bên trong). ISO 6487, Road vehicles – Measurement techniques in impact tests – Instrumentation (Phương tiện giao thông đường bộ-Các kỹ thuật đo trong thử nghiệm va đập – Dụng cụ đo). ISO 7176-26, Wheelchairs – Part 26:Vocabulary (Xe lăn – Phần 26:Từ vựng). ISO 10542–1, Technical systems and aids for disabled or handicapped persons – Wheel chain tiedown and occupant-restraint systems – Part 1:Requirements and test methods for all systems (Các hệ thống và sự trợ giúp cho những người khuyết tật hoặc bị tật nguyền – Hệ thống buộc của xe lăn và hệ thống hãm dịch chuyển của người đi xe – Phần 1:Yêu cầu và phương pháp thử đối với tất cả các hệ thống. ISO 10542– 2, Technical systems and aids for disabled or handicapped persons – Wheel chair tiedown and occupant-restraint systems – Part 2:Four-point strap–type tiedown systems (Các hệ thống kỹ thuật và trợ giúp cho những người khuyết tật hoặc bị tật nguyền – Hệ thống buộc của xe lăn và hệ thống hãm dịch chuyển của người đi xe – Phần 2:Hệ thống buộc chặt bốn điểm kiểu dây đai. FMVSS 209:2004 CFR, Standarrd No.209; Seat belt Assemblies; Federral Motor Vehicle Safety Standarrds, 49 CFR 571.209, 1 October, 2004 (Bộ dây đai cho ghế ngồi. Các tiêu chuẩn liên bang về an toàn của phương tiện giao thông cơ giới). ECE R16, Uniform provisions concerning the approval of safety belts and restraint systems for adult occupants of power-driven vehicles, revision 3, Amendment 2, 16 August 1993 (Các quy định thống nhất về phê duyệt các hệ thống dây đai an toàn và hệ thống hãm dịch chuyển dùng cho người đi xe trưởng thành của các phương tiện giao thông cơ giới, soát xét 3, sửa đổi 2, ngày 16 tháng 8 năm 1993). |
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC173
|