Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R5R9R8R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7424-1:2004
Năm ban hành 2004

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Vật liệu dệt - Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale - Phần 1: Thiết bị thử mài mòn Martindale
Tên tiếng Anh

Title in English

Textiles - Determination of the abrasion resistance of fabrics by the Martindale method - Part 1: Martindale abrasion testing apparatus
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 12947-1:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

59.080.10 - Vật liệu dệt nói chung
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với thiết bị thử Martindale và các vật liệu phụ trợ sử dụng trong phương pháp thử xác định khả năng chịu mài mòn của vải qui định trong TCVN 7424 - 2: 2004 (ISO 12947 - 2: 1998) đến TCVN 7424 - 4: 2004 (ISO 12947 - 4: 1998).
Tiêu chuẩn này thích hợp với các thiết bị cho phép thử của:
a) vải dệt thoi và vải dệt kim;
b) vải có tuyết với lớp tuyết cao tới 2 mm;
c) vải không dệt.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 137:1975, Wool-Determination of fibre diameter-Projection microscope method (Len-Xác định đường kính xơ-Phương pháp sử dụng kính hiển vi).
ISO 286-2:1988, ISO system of limits and fits-Part 2:Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts. (Hệ thống ISO về giới hạn và sự điều chỉnh-Phần 2:Bảng các cấp dung sai chuẩn và sai lệch giới hạn về lỗ và trục).
ISO 845:1988, Cellular plastics and rubbers-Determination of apparent (bulk) density (Chất dẻo và cao su dạng lỗ-Xác định tỷ trọng biểu kiến).
ISO 2060:1994, Textiles-Yarn from packages-Determination of linear density (mass per unit length)-Skein method (Vật liệu dệt-Sợi ở dạng bao gói-Xác định mật độ dài (khối lượng trên đơn vị dài) (Phương pháp Skein).
ISO 2061:1995, Textiles-Determination of twist in yarns-Direct counting method (Vật liệu dệt-Xác định độ săn của sợi-Phương pháp đếm trực tiếp).
ISO 2286-3:1998, Rubber-or plastics-coated fabrics-Determination of roll characteristics-Part Method for the determination of thickness (Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo-Xác định đặc tính-Phần 3:Phương pháp xác định độ dày).
ISO 3074:1975, Wool-Determination of dichloromathane-Soluble matter in combed sliver (Len-Xác định chất hòa tan trong dung dịch diclometan trên cúi chải kỹ).
ISO 3801:1977, Textiles-Woven fabrics-Determination of mass per unit length and mass per area (Vật liệu dệt-Vải dệt thoi-Xác định khối lượng trên đơn vị chiều dài và khối lượng trên đơn vị diện tích).
ISO 5084:1996, Textiles-Determination of thickness of textiles and textile products (Vật liệu dệt-Xác định độ dày của vật liệu dệt và sản phẩm dệt).
ISO 7211-2:1984, Textiles-Woven fabrics-Construction-Methods of analysis-Part 2:Determination of number of threads per unit length (Vật liệu dệt-Vải dệt thoi-Cấu trúc-Phương pháp phân tích-Phần 2:Xác định số sợi trên đơn vị chiều dài).
TCVN 7424-2:2004 (ISO 12947-2:1998), Vật liệu dệt-Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale-Phần 2:Xác định khả năng sự phá hủy mẫu.
TCVN 7424-3:2004 (ISO 12947-3:1998), Vật liệu dệt-Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale-Phần 3:Xác định sự giảm khối lượng.
Quyết định công bố

Decision number

61/QĐ-BKHCN , Ngày 14-01-2005