Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R7R4R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7366:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Yêu cầu chung về năng lực của nhà sản xuất mẫu chuẩn -
|
Tên tiếng Anh
Title in English General requirements for the competence of reference material producers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO guide 34:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 51
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 204,000 VNĐ
Bản File (PDF):612,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung mà nhà sản xuất mẫu chuẩn phải thể hiện sự tuân thủ nếu muốn được thừa nhận là có năng lực để tiến hành việc sản xuất mẫu chuẩn.
1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các nhà sản xuất mẫu chuẩn trong việc xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý đối với chất lượng, hoạt động hành chính và kỹ thuật của họ. Khách hàng mẫu chuẩn, cơ quan quản lý và tổ chức công nhận cũng có thể sử dụng tiêu chuẩn này trong việc xác nhận và công nhận năng lực của nhà sản xuất mẫu chuẩn. CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không nhằm mục đích sử dụng làm cơ sở cho việc đánh giá sự phù hợp của các tổ chức chứng nhận. 1.3. Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu về hệ thống quản lý phù hợp với việc sản xuất mẫu chuẩn. Tiêu chuẩn này nhằm được áp dụng như một phần của thủ tục đảm bảo chất lượng (QA) chung của nhà sản xuất mẫu chuẩn. 1.4. Tiêu chuẩn này bao trùm việc sản xuất mẫu chuẩn được chứng nhận và không được chứng nhận. Đối với mẫu chuẩn không được chứng nhận, các yêu cầu sản xuất ít nghiêm ngặt hơn đối với mẫu chuẩn được chứng nhận. Yêu cầu tối thiểu đối với việc sản xuất mẫu chuẩn không được chứng nhận được quy định trong toàn tiêu chuẩn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8890 (ISO Guide 30), Thuật ngữ và định nghĩa được sử dụng với mẫu chuẩn TCVN 7962 (ISO Guide 31), Mẫu chuẩn-Nội dung của giấy chứng nhận và nhãn TCVN 8245 (ISO Guide 35), Mẫu chuẩn-Nguyên tắc chung và nguyên tắc thống kê trong chứng nhận ISO/IEC Guide 98-3, Uncertainty of measurement-Part 3:Guide to the expression of uncertainty in measurement (GUM) (Độ không đảm bảo của phép đo-Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo trong phép đo (GUM)) TCVN 6165 (ISO/IEC Guide 99), Từ vựng quốc tế về đo lường học-Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM) TCVN ISO 9000, Hệ thống quản lý chất lượng-Cơ sở và từ vựng TCVN ISO 10012, Hệ thống quản lý đo lường-Yêu cầu đối với quá trình đo và thiết bị đo TCVN 7782 (ISO 15189), Phòng thí nghiệm y tế-Yêu cầu cụ thể về chất lượng và năng lực TCVN ISO/IEC 17000, Đánh giá sự phù hợp-Từ vựng và các nguyên tắc chung TCVN ISO/IEC 17025, Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn |
Quyết định công bố
Decision number
4024/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011
|