Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R2R8R7R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7330:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang
|
Tên tiếng Anh
Title in English Liquid petroleum products - Test method for hydrocarbon types by fluorescent indicator adsorption
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 1319:03e1
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 16
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định các loại hydrocacbon trong khoảng nồng độ từ 5 % đến 90 % thể tích hợp chất thơm, từ 0,3 % đến 55 % thể tích olefin và từ 1 % đến 95 % thể tích hydrocacbon no trong các phân đoạn dầu mỏ chưng cất dưới 315 0C. Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho nồng độ nằm ngoài dải qui định trên, nhưng chưa xác định được độ chụm. Chưa phân tích được các mẫu có những hợp chất tối màu ảnh hưởng việc đọc dải sắc ký.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho toàn dải nhiệt độ sôi của sản phẩm. Các số liệu đưa ra để đánh giá độ chụm không áp dụng cho những phân đoạn dầu mỏ có khoảng sôi hẹp gần giới hạn 315 0C. Các mẫu như vậy không được rửa giải hoàn toàn và các kết quả không ổn định. 1.3 Ngoài dầu mỏ ra, khả năng áp dụng tiêu chuẩn này đối với các sản phẩm nhận được từ nhiêu liệu hóa thạch, như than, đá phiến, hoặc cát dính nhựa đường vẫn chưa được xác định, đối với các sản phẩm như vậy, độ chụm của tiêu chuẩn này có thể áp dụng hoặc không. 1.4 Tiêu chuẩn này đưa ra hai qui định về độ chụm được nêu trong bảng. Bảng thứ nhất áp dụng đối với các nhiên liệu không chì, không chứa các hợp chất oxygenat. Có thể hoặc không áp dụng độ chụm này đối với xăng ôtô có chứa hỗn hợp chì chống gõ. Bảng thứ hai áp dụng cho các mẫu nhiên liệu động cơ đánh lửa đã trộn oxygenat (ví dụ: MTBE, etanol) và các chất thơm chiếm từ 13 % đến 40 % thể tích, olefin từ 4 % đến 33 % thể tích, và các thành phần no từ 45 % đến 68 % thể tích. 1.5 Các hợp chất chứa oxygenat, metanol, etanol, metyl ter-butylete (MTBE), tert-amylmethylether (TAME) và ethyl-tert-butylether (ETBE) tại các nồng độ thông thường trong các sản phẩm thương mại, không gây ảnh hưởng đến việc xác định các loại hydrocacbon. Các hợp chất oxygenat này không phát hiện được vì chúng rửa giải cùng rượu. Các hợp chất oxygenat khác được xác định riêng. Khi phân tích các mẫu có chứa hợp chất oxygenat, cần hiệu chỉnh kết quả trên cơ sở tổng lượng mẫu. 1.6 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. CHÚ THÍCH 1 Có các tiêu chuẩn khác để xác định hàm lượng olefin nhỏ hơn 0,3 % thể tích, ví dụ ASTM D 2710. 1.7 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các qui định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. Các qui định về nguy hiểm, xem phần 7, 8.1 và 10.5 |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2968 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển. TCVN 6426 (AFQRJOS), Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057-06), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 7332 (ASTM D 4815), Xăng-Phương pháp xác định hàm lượng rượu từ C1 đến C4 và hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-amyl bằng phương pháp sắc ký khí. ASTM D 2710 Test method for bromine index of petroleum hydrocacbons by electrometric tiltration (Phương pháp xác định chỉ số brom của hydrocacbon dầu mỏ bằng chuẩn độ điện thế). ASTM D 3663 Test method for surface area of catalysts and catalyst carries (Phương pháp kiểm tra diện tích bề mặt xúc tác và chất mang xúc tác). ASTM D 5599 Test method for determination of oxygenates in gasoline by gas chromatography and oxygen selective flame ionization detection (Phương pháp xác định oxygenat trong xăng bằng sắc ký khí và đầu dò ion hóa ngọn lửa chọn lọc oxy). ASTM E 11 Specification for wire cloth and sieves of testing purposes (Qui định kỹ thuật của rây dùng trong thử nghiệm). |
Quyết định công bố
Decision number
3196/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2007
|