Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R9R4R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7207-4:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 4: Xác định nhôm oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Glass and glassware - Analysis of extract solutions - Part 4: Determination of aluminium oxide by molecular absorption spectrometry
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10136-4:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.040 - Thủy tinh
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử để xác định hàm lượng nhôm, được biểu thị dưới dạng oxit (Al2O3), giải phóng ra dung dịch chiết trong qui trình thử độ bền nước.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho phân tích dung dịch chiết thu được từ bất kỳ loại thuỷ tinh hoặc dụng cụ bằng thuỷ tinh nào, kể cả loại dùng trong phòng thí nghiệm hoặc trong dược phẩm, ví dụ thuỷ tinh borosilicat (như thuỷ tinh borosilicat 3.3 theo ISO 3585: 1991), thuỷ tinh trung tính hoặc thuỷ tinh natri canxi silicat qui định trong ISO 4802 3 4, bao bì bằng thuỷ tinh dùng cho thực phẩm và đồ uống, dụng cụ đựng thức ăn hoặc dụng cụ nấu bếp. Có thể lấy dung dịch chiết từ các dụng cụ bằng thuỷ tinh, ví dụ theo ISO 4802, hoặc từ thuỷ tinh là vật liệu, ví dụ như khi thử theo ISO 7191 hoặc ISO 7202. Hơn nữa, tiêu chuẩn này còn có thể áp dụng cho các dung dịch chiết thu được bằng bất kỳ phương pháp nào để xác định độ bền nước của thuỷ tinh hoặc dụng cụ bằng thuỷ tinh. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7149-2:2002 (ISO 385-2:1984), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh-Buret-Phần 2:Buret không quy định thời gian chờ. TCVN 7150-1:2002 (ISO 835-1:1981), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh-Pipet chia độ-Phần 1:Yêu cầu chung. TCVN 7150-2:2002 (ISO 835-2:1981), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh – Pipet chia độ – Phần 2:Pipet chia độ không quy định thời gian chờ. TCVN 7150-3:2002 (ISO 835-3:1981), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh – Pipet chia độ – Phần 3:Pipet chia độ có quy định thời gian chờ 15 giây. TCVN 7151:2002 (ISO 648-1977), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh-Pipet một mức. TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh-Bình định mức. TCVN 7154:2002 (ISO 3819:1985), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh-Cốc thí nghiệm có mỏ. ISO 3585:1991, Borosilicate glass 3.3-Properties (Thuỷ tinh borosilicat 3.3-Tính chất) TCVN 4851-89 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thử nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. ISO 6955:1982, Analytical spectroscopic method-Flame emission, atomic absorption, and atomic fluorescence-Vocabulary (Phương pháp phân tích quang phổ – Phát xạ ngọn lửa, hấp thụ nguyên tử và huỳnh quang nguyên tử – Từ vựng). |
Quyết định công bố
Decision number
2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008
|