Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R9R2R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7207-2:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết - Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa
Tên tiếng Anh

Title in English

Glass and glassware - Analysis of extract solutions - Part 2: Determination of sodium oxide and potassium oxide by flame spectrometric methods
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10136-2:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

81.040 - Thủy tinh
Số trang

Page

11
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp quang phổ ngọn lửa, hoặc sử dụng phương pháp phát xạ nguyên tử (như trong kỹ thuật quang phổ ngọn lửa dùng kính lọc) hoặc quang phổ hấp thụ nguyên tử để xác định hàm lượng natri và kali, được biểu thị dưới dạng natri oxit (Na2O) và kali oxit (K2O), giải phóng ra dung dịch chiết trong qui trình thử độ bền nước.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho phân tích dung dịch chiết thu được từ bất kỳ loại thuỷ tinh hoặc dụng cụ bằng thuỷ tinh nào, kể cả loại dùng trong phòng thí nghiệm hoặc trong dược phẩm, ví dụ thuỷ tinh borosilicat (như thuỷ tinh borosilicat 3.3 theo ISO 3585: 1991), thuỷ tinh trung tính hoặc thuỷ tinh natri canxi silicat qui định trong ISO 4802 3 4, bao bì bằng thuỷ tinh dùng cho thực phẩm và đồ uống, dụng cụ đựng thức ăn hoặc dụng cụ nấu bếp. Có thể lấy dung dịch chiết từ các dụng cụ bằng thuỷ tinh, ví dụ theo ISO 4802, hoặc từ thuỷ tinh là vật liệu, ví dụ như khi thử theo ISO 7191 hoặc ISO 7202. Hơn nữa, tiêu chuẩn này còn có thể áp dụng cho các dung dịch chiết thu được bằng bất kỳ phương pháp xác định độ bền nước nào cho thuỷ tinh hoặc dụng cụ bằng thuỷ tinh.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7149-2:2002 (ISO 385-2:1984), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh-Buret-Phần 2:Buret không quy định thời gian chờ.
TCVN 7150-1:2002 (ISO 835-1:1981), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh – Pipet chia độ – Phần 1:Yêu cầu chung.
TCVN 7150-2:2002 (ISO 835-2:1981), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh – Pipet chia độ – Phần 2:Pipet chia độ không quy định thời gian chờ.
TCVN 7150-3:2002 (ISO 835-3:1981), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh – Pipet chia độ – Phần 3:Pipet chia độ có quy định thời gian chờ 15 giây.
TCVN 7151:2002 (ISO 648-1977), Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh-Pipet một mức.
TCVN 7153:2002 (ISO 1042:1998) Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh-Bình định mức.
ISO 3585:1991, Borosilicate glass 3.3-Properties (Thuỷ tinh borosilicat 3.3-Tính chất)
TCVN 4851-89 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
ISO 6955:1982, 1982 Analytical spectroscopic method-Flame emission, atomic absorption, and atomic fluorescence-Vocabulary (Phương pháp phân tích quang phổ – Phát xạ ngọn lửa, hấp thụ nguyên tử và huỳnh quang nguyên tử – Từ vựng).
Quyết định công bố

Decision number

2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008