Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R0R4R9R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7200:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mã số mã vạch vật phẩm - Mã côngtenơ vận chuyển theo xê-ri (SSCC) - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Article number and bar code - Serial shipping container code (SSCC) - Specification
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.080.20 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên thiết bị riêng biệt
|
Số trang
Page 6
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và cấu trúc đối với mã số tiêu chuẩn cho loại đơn vị giao vận (logistic unit), ký hiệu là mã số SSCC.
1.2. Mã số SSCC được áp dụng để phân biệt đơn nhất các đơn vị giao vận. Mỗi đơn vị giao vận được cấp một mã số SSCC, kể cả khi các đơn vị giao vận khác nhau chứa cùng một loại thương phẩm cũng cần có mã số SSCC khác nhau. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6512:1999, Mã số mã vạch vật phẩm-Mã số đơn vị gửi đi-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6754:2000, Mã số mã vạch vật phẩm-Số phần định ứng dụng EAN.UCC TCVN 6755:2000, Mã số mã vạch vật phẩm-Mã vạch EAN.UCC 128-Quy định kỹ thuật TCVN 6939:2000, Mã số vật phẩm-Mã số tiêu chuẩn 13 chữ số-(EAN-VN 13)-Quy định kỹ thuật TCVN 6940:2000, Mã số vật phẩm-Mã số tiêu chuẩn 8 chữ số-(EAN-VN 8)-Quy định kỹ thuật TCVN 7199:2002, Phân định và thu nhận dữ liệu tự động-Mã số địa điểm toàn cầu EAN-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7201:2002, Phân định và thu nhận dữ liệu tự động-Nhãn pallet EAN-Yêu cầu kỹ thuật. |