Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R7R3R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7168-1:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese So sánh các tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới - Phần 1: Thang máy điện
|
Tên tiếng Anh
Title in English Comparison of worldwide lift safety standards - Part 1: Electric lifts (elevators)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11071-1:1990, Amd.2:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
|
Số trang
Page 71
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 284,000 VNĐ
Bản File (PDF):852,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này nhằm so sánh các yêu cầu lựa chọn chủ yếu về kỹ thuật an toàn của thang máy trong các tiêu chuẩn sau:
a) Hiệp hội tiêu chuẩn Châu Âu (CEN) - EN 81 phần 1:1955 Thang máy chở người và thang máy chở hàng kèm người [được giới thiệu trong tiêu chuẩn của Anh BS 5655-1:1986 (ngoại trừ các phụ lục mang tính quốc gia)]. b) Hiệp hội tiêu chuẩn Mỹ (ASME) - ASME/ANSI A17-1:1987 Quy phạm về an toàn đối với thang máy và thang cuốn (bao gồm cả phụ lục A17.1a:1988 và A.17.1b:1989).. c) Tiêu chuẩn Canađa (CSA) - CAN 3-B44 Quy phạm an toàn thang máy (bao gồm cả bản bổ xung 1:1987). d) Tiêu chuẩn Liên Xô (USSR) - Quy phạm vận hành an toàn và thiết kế thang máy Liên Xô (xuất bản năm 1971). e) Tiêu chuẩn Úc - AS 1735-2:1993 Quy phạm về thang máy Úc. f) Tiêu chuẩn thang máy Nhật bản (Phụ lục D). Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho thang máy điện cho dù một số phần trong tiêu chuẩn có thể áp dụng cho các thang máy dẫn động cưỡng bức và các loại thang máy khác. Cần phải chú ý rằng ngoài việc phải thỏa mãn các tiêu chuẩn kể trên, thang máy còn phải tuân thủ theo các yêu cầu của một số tiêu chuẩn khác về cơ khí, về kết cấu và thiết bị điện. |