Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R5R0R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7077:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

 An toàn bức xạ - Liều kế phim dùng cho cá nhân
Tên tiếng Anh

Title in English

Radiation protection - Personal photographic dosemeter
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 1757:1996
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.280 - Bảo vệ phòng chống phóng xạ
Số trang

Page

38
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):456,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các đặc trưng vật lý của liều kế phim dùng cho cá nhân và các phương pháp tương ứng để thử nghiệm đặc trưng vật lý của chúng. Kết quả thử nghiệm thu được biểu thị bằng kerma không khí và chỉ khi cần thiết, thí dụ trong trường hợp đáp ứng góc và năng lượng thì mới biểu thị bằng tương đương liều cá nhân được định lượng khi vận hành, được định nghĩa trong ICRU 47.
Việc sử dụng liều kế phim dùng cho cá nhân bao gồm hai bước: trước hết là thu thập số liệu bao gồm cả việc diễn giải chúng theo đại lượng hiệu chuẩn và thứ hai là giải thích số liệu theo đại lượng liều cá nhân như tương đương liều cá nhân (ICRU 47) hoặc liều hiệu dụng (ICRP 60). Tiêu chuẩn này nhằm thử nghiệm đặc trưng vật lý của liều kế phim và không cung cấp thông tin về cách tính liều cá nhân.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các liều kế phim dùng cho cá nhân có dải đo tối thiểu từ 200 mSv đến 1 Sv và theo quy phạm quốc gia và khuyến cáo ICRP được dùng để:
- Xác định liều cá nhân gây bởi bức xạ tia X hoặc gamma.
- Xác định liều cá nhân gây bởi bức xạ bêta, dù có kèm theo photon hay không.
Tiêu chuẩn này áp dụng riêng cho liều kế được thiết kế để đeo trên thân người.
Tiêu chuẩn này không dùng cho liều kế có màn tăng quang .
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với:
- Nhũ tương ảnh đặt trong liều kế dùng để phát hiện nơtron hoặc các hạt khác.
- Liều kế phim để xác định liều cá nhân gây ra do bức xạ xung (thí dụ máy gia tốc).1)
- Liều kế phim dùng trong các trường hỗn hợp photon và nơtron.
- Nhũ tương vết hạt nhân.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhà sản xuất hoặc cung cấp phim hoặc hệ thống liều kế, những người chịu trách nhiệm cung cấp vật liệu làm liều kế phù hợp với quy định kỹ thuật của ISO, cũng như cho người sử dụng muốn thử nghiệm sự phù hợp đó.
Chú thích 1 – Như quy định trong điều 7, một số đặc trưng về tính năng kỹ thuật là trách nhiệm của nhà sản xuất phim và một số đặc trưng khác là trách nhiệm của nhà cung cấp các giá đỡ hoặc toàn bộ liều kế.
Những thử nghiệm mô tả dưới đây được dùng cho cả hai: liều kế cung cấp cho người sử dụng mà chính họ sẽ xử lý và đánh giá chúng trong cơ sở của mình và liều kế được xử lý và đánh giá do dịch vụ bên ngoài.
Chú thích 2 - Các thử nghiệm từ i) đến k) trong bảng 1 của các quy trình trong điều 8 liên quan đến các đặc trưng của liều kế chỉ có thể được kiểm tra, xác nhận qua việc áp dụng các phương pháp để tính các đại lượng liều. Những phương pháp này cũng như những quy trình hiệu chuẩn sẽ được đề cập đến trong phụ lục B.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 5-1:1984, Photography-Density measurements-Part 1:Terms, symbols and notations (Chụp ảnh-Đo mật độ-Phần 1:Thuật ngữ, ký hiệu và chú thích) .
ISO 5-2:1991, Photography-Density measurements-Part 2:Geometric conditions for transmission density (Chụp ảnh-Đo mật độ-Phần 2:Điều kiện hình học để truyền mật độ).
ISO 5-3:1995, Photography-Density measurements-Part 3:Spectral conditions (Chụp ảnh-Đo mật độ-Phần 3:Điều kiện quang phổ).
ISO 5-4:1995, Photography-Density measurements-Part 4:Geometric conditions for reflection density (Chụp ảnh-Đo mật độ-Phần 4:Điều kiện hình học cho mật độ phản xạ).
ISO 921:-2), Nuclear energy-Vocabulary ((Năng lượng hạt nhân)-Từ vựng).
ISO 4037-1:-3), X and gamma reference radiation for calibrating dosemeters and doserate meters and for determining their response as a function of photon energy-Part 1:Radiation characteristics and production methods (Bức xạ tia X và gamma chuẩn để hiệu chuẩn liều kế và máy đo suất liều và để xác định đường đặc trưng của chúng theo năng lượng photon-Phần 1:Đặc tính của bức xạ và phương pháp điều chế/sản xuất).
ISO 4037-2:-3), X and gamma reference radiation for calibrating dosemeters and doserate meters and for determining their response as a function of photon energy-Part 2:Dosimetry of X and gamma reference radiation for radiation protection over the energy range from 8 keV to 1,3 MeV and from 4 MeV to 9 MeV (Bức xạ và gamma chuẩn để hiệu chuẩn liều kế và máy đo suất liều và để xác định đường đặc trưng của chúng theo năng lượng photon – Phần 2:Đo liều lượng của bức xạ X và gamma chuẩn cho bảo vệ bức trên giải năng lượng từ 8 keV đến 1,3 MeV và từ 4 MeV đến 9 MeV).
ISO 6980:-4), Reference beta radiation for calibrating dosemeters and dose ratemeters and for determining their response as a function of beta radiation energy (Bức xạ bêta chuẩn để hiệu chuẩn liều kế và máy đo suất liều và để xác định đường đặc trưng theo hàm số của năng lượng bức xạ bêta).
IEC 846:1989, Beta, X and gamma radiation dose equivalent and dose equivalent rate meters for use in radiation protection (Máy đo liều tương đương bức xạ bêta, X và gamma về suất liều tương đương dùng trong bảo vệ bức xạ).
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008